peregrine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peregrine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peregrine trong Tiếng Anh.

Từ peregrine trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại lai, nhập cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peregrine

ngoại lai

adjective

nhập cảng

adjective

He's a peregrine falcon.
Nó là một con chim ưng nhập cảng.

Xem thêm ví dụ

The fact we're not all eight years old seems to have eluded Miss Peregrine.
Thật ra bọn mình không phải trẻ lên tám không được cô Peregrine chấp nhận.
Visitors may also see peregrine falcons, dingoes, wallabies, eastern grey kangaroos and lace monitors.
Du khách cũng có thể nhìn thấy các loài khác như Peregrine Falcons, Dingoes, Wallabies, Kanguru xám và Màn hình ren.
You'll have to do as you're told, Peregrin Took.
Cậu sẽ làm theo lệnh, Peregrin Took.
Miss Peregrine's Home for Peculiar Children was originally set for a release date of July 31, 2015.
Mái ấm lạ kỳ của cô Peregrine ban đầu được lên lịch công chiếu vào ngày 31 tháng 7 năm 2015.
Miss Peregrine.
Peregrine.
The film rights to the 2011 novel Miss Peregrine's Home for Peculiar Children by Ransom Riggs were sold to 20th Century Fox in May of that year.
Bản quyền chuyển thể điện ảnh từ tiểu thuyết Trại trẻ đặc biệt của cô Peregrine năm 2011 của nhà văn Ransom Riggs được bán cho hãng phim 20th Century Fox vào ngày 17 tháng 5 năm 2011.
The male and female have similar markings and plumage, but as in many birds of prey the peregrine falcon displays marked sexual dimorphism in size, with the female measuring up to 30% larger than the male.
Chim đực và chim cái giống nhau về các dấu hiệu và bộ lông, nhưng trong các con chim săn mồi thì cắt Peregrine hiển thị dấu hiệu ngược lại trong tình dục lưỡng hình về kích thước, do đó con cái lớn hơn con đực 30% về kích thước.
Rescuing a sunken ocean liner, they travel to Blackpool and enter its January 2016 loop, fight Barron's Wight and Hollow allies, and rescue Miss Peregrine and other captive Ymbrynes.
Sau khi mang chiếc tàu khách The Augusta chìm dưới đáy biển lên mặt nước, bọn trẻ lái tàu tới Blackpool và bước vào vòng thời gian Tháng 1 năm 2016, chiến đấu với các Xác sống và đội quân Hồn rỗng của Barron và giải cứu Cô Peregrine và các Ymbrynes khác.
The peregrine falcon was reintroduced into Shenandoah National Park in the mid-1990s.
Cắt lớn lại được đưa đến vườn quốc gia Shenandoah vào giữa thập niên 1990.
Miss Peregrine's waiting.
Peregrine đang đợi.
Miss Peregrine...
Peregrine...
Between Miss Peregrine's rules, and my housemates little pact not to scare you off, it's like no one's telling you anything!
Giữa những quy định của cô Peregrine... và những người bạn ở đây đã hứa sẽ không dọa cậu sợ... thì có vẻ như không ai nói với cậu điều gì đâu!
Miss Peregrine, what a pleasure to meet you at last!
Cô Peregrine, rất hân hạnh khi cuối cùng đã được gặp cô!
In Arabic, Chahine is the name given to the peregrine falcon with a pale plumage.
Trong tiếng Ẳ Rập, Chahine là tên gọi của loài chim ưng có bộ lông màu trắng.
In fact, it's better if you don't speak at all, Peregrin Took.
Tốt hơn hết là đừng nói gì cả, Peregrin Took.
Citing the peregrine falcon as the fastest-flying bird, The Guinness Book of Records says that it “reaches record speed levels when swooping from great heights during territorial displays, or when catching prey in midair.”
Theo The Guinness Book of Records (Sách Kỷ Lục Guinness), chim cắt lớn là loại chim bay nhanh nhất, nó “đạt đến tốc lực cao nhất là khi từ trên cao tít sà xuống bay lượn trong lãnh thổ của nó, hay lúc từ không trung lao xuống con mồi”.
If it really was one, you have to tell Miss Peregrine.
Nếu có một người như thế, cậu phải nói với cô Peregrine.
HURT: Today, he is working for some of Dubai's top hotels with his peregrine falcon Nimr. ( WHISTLING ) DAVID:
Hôm nay, anh làm việc cho các khách sạn hàng đầu Dubai với cộng sự, Nimr.
It is thought to be responsible for the decline of the numbers of birds of prey like ospreys and peregrine falcons in the 1950s – they are now recovering.
Nó được cho là chịu trách nhiệm cho sự suy giảm của số lượng các loài chim săn mồi như chim ưng biển và chim ưng trong những năm 1950 - bây giờ những loại chim này đang phục hồi.
All I needed was a few minutes., to get the location of Miss Peregrine's loop from him.
Và tất cả những gì ta cần là vài phút nữa... để có được vị trí vòng thời gian của cô Peregrine từ hắn ta.
This story was further elaborated, making Trotter a nephew of Bilbo, named Peregrin Boffin, and an elder cousin of Frodo.
Câu truyện còn phức tạp hơn khi Trotter được cho làm anh họ của Frodo, một người cháu của Bilbo có tên Peregrin Boffin.
Oh, it's too late for that, Peregrin.
Đã quá muộn rồi, Peregrin.
He's a peregrine falcon.
Nó là một con chim ưng nhập cảng.
Miss Peregrine, come quickly.
Cô Peregrine, đến đây đi ạ.
Knock your head against these doors, Peregrin Took!
Lấy đầu cậu đập vào cánh cửa, Peregrin Took!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peregrine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.