perfectionism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfectionism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfectionism trong Tiếng Anh.

Từ perfectionism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa cầu toàn, thuyết hoàn hảo, người cầu toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfectionism

chủ nghĩa cầu toàn

noun

thuyết hoàn hảo

noun

người cầu toàn

noun

IF YOU answered yes to one or more of the above questions, you may have a problem with perfectionism.
Nếu trả lời “có” cho một trong những câu hỏi trên, có lẽ bạn là người cầu toàn.

Xem thêm ví dụ

A problem, however, is that when it comes to our own attitude or disposition, it may be difficult to recognize a tendency toward such perfectionism, so it is a challenge to overcome it.
Tuy nhiên, vấn đề là ở chỗ khi xem xét thái độ của chính mình, chúng ta có thể khó nhận ra khuynh hướng cầu toàn đó ở bản thân, và vì vậy việc khắc phục tính đó là cả một thách đố.
When you are reasonable in your expectations and avoid self-tormenting and self-defeating perfectionism, you benefit yourself as well as others.
Khi có những sự mong mỏi phải lẽ và tránh tính cầu toàn dẫn đến sự tự giày vò và tự khiến mình thất bại, chính bạn cũng như những người khác đều có lợi.
Why Avoid Perfectionism?
Tại sao nên tránh tính cầu toàn?
The first use of the term "psychology" is often attributed to the German scholastic philosopher Rudolf Göckel (1547–1628), often known under the Latin form Rodolphus Goclenius), who published the Psychologia hoc est: de hominis perfectione, animo et imprimis ortu hujus... in Marburg in 1590.
Từ psychology thường được xem là sử dụng lần đầu tiên bởi nhà triết học kinh viện người Đức Rudolf Göckel (1547–1628, thường được biết dưới tên Latin Rodolphus Goclenius) trong tác phẩm Psychologia hoc est: de hominis perfectione, animo et imprimis ortu hujus... xuất bản tại Marburg năm 1590.
Battling Perfectionism
Kháng cự tính cầu toàn
Perfectionism is often seen as necessary for success in a competitive job market.
Người ta thường cho rằng cần phải có tính cầu toàn thì mới thành công trên thương trường đầy cạnh tranh.
We can improve the way we view ourselves and others, avoiding perfectionism or fussiness
Chúng ta có thể cải thiện cách tự đánh giá mình và người khác, tránh tính cầu toàn hoặc cầu kỳ
The recording took longer than the previous album because Metallica had developed a sense of perfectionism and had higher ambitions.
Việc thu âm kéo dài hơn album trước đó bởi vì Metallica đòi hỏi sự hoàn hảo và có tham vọng cao hơn đối với album lần này.
Do you not yearn to use your fullest potential while avoiding perfectionism?
Bạn có ao ước vừa tận dụng tiềm năng của mình vừa tránh tính cầu toàn không?
IF YOU answered yes to one or more of the above questions, you may have a problem with perfectionism.
Nếu trả lời “có” cho một trong những câu hỏi trên, có lẽ bạn là người cầu toàn.
Instead of pursuing perfectionism, how much wiser it is to cultivate spiritual discernment and a balanced viewpoint!
Thay vì theo đuổi tính cầu toàn, việc vun trồng sự nhạy bén thiêng liêng và một quan điểm thăng bằng thật là khôn ngoan hơn biết bao!
Perfectionism may look good in his shiny shoes, but he's a little bit of an asshole and no one invites him to their pool- parties.
Sự hoàn hảo có thể nhìn rất đẹp trong giày sáng bóng của ông, nhưng ông ta là một thằng khốn và không có một lời mời anh ta đến bên hồ bơi của họ.
Most balanced people recognize that perfectionism in the sense of extreme and unreasonable demands in all matters of life is not truly desirable.
Phần đông những người thăng bằng đều nhìn nhận rằng tính cầu toàn theo nghĩa là đòi hỏi quá đáng và không hợp lý trong mọi khía cạnh của đời sống thật ra là điều không đáng chuộng.
Unreasonably high expectations easily turn into perfectionism, and this can be most frustrating.
Từ những trông đợi quá cao, thiếu hợp lý, người ta dễ có khuynh hướng cầu toàn, là điều có thể gây nhiều bực bội nhất.
Perfect Life Better Than Perfectionism
Đời sống hoàn toàn tốt hơn tính cầu toàn
Although some may appreciate Nelson’s efficiency, his perfectionism causes him physical problems, such as headaches and stress.
Dù một số người có thể quí tính hiệu quả của ông Nelson, nhưng tính cầu toàn đã khiến ông gặp nhiều vấn đề về thể chất, như nhức đầu và căng thẳng thần kinh.
Why Overcome Perfectionism?
Tại sao nên khắc phục tính cầu toàn?
Perfectionism.
Cầu toàn.
Perfectionism might even impede a person’s worship.
Có thể tính cầu toàn còn cản trở một người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Eliot, “perfectionism is expectation that never meets reality.”
Eliot, “tính cầu toàn là mong mỏi điều không bao giờ trở thành hiện thực”.
Mitch Winehouse relates in Amy, My Daughter how fascinating watching her process was: her perfectionism in the studio and how she would put what she had sung on a CD and play it in his taxi outside to know how most people would hear her music.
Mitch Winehouse thuật lại trong Amy, My Daughter về sự háo hức của ông khi chứng kiến sự phát triển của cô con gái mình: tính cầu toàn của cô trong phòng thu và cách mà cô sắp xếp những bài hát vào CD và chơi thử nó trên những chuyến taxi của ông để xem thử phản ứng của mọi người như thế nào.
Replacing a healthy pursuit of excellence, perfectionism causes people to be “motivated by the fear of failure” or “driven to be number one.” —The Feeling Good Handbook.
Thay vì theo đuổi sự xuất sắc một cách thăng bằng, tính cầu toàn khiến người ta “đâm ra sợ thất bại” hoặc “nhất định phải là nhân vật số một”.—Theo cuốn The Feeling Good Handbook.
However Garcia's perfectionism in the next game led Biado to raise the score to 8-1.
Tuy nhiên lối chơi cầu toàn của Garcia ở ván tiếp theo khiến Biado nâng tỉ số lên 8-1.
Perfectionism and Friendships
Tính cầu toàn và mối quan hệ bạn bè
WELL, one meaning of the word “perfectionism” is “a disposition to regard anything short of perfection as unacceptable.”
MỘT ý nghĩa của chữ “cầu toàn” là “thái độ không hài lòng với bất cứ điều gì chưa hoàn hảo”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfectionism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.