perch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perch trong Tiếng Anh.

Từ perch trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, con sào, cành để chim đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perch

chết

verb

con sào

verb

cành để chim đậu

verb

Xem thêm ví dụ

On occasion, they may still-hunt from a high perch or concealed in vegetation near watering holes.
Thỉnh thoảng, chúng còn săn mồi từ chỗ đậu trên cao hay nấp trong thảm thực vật gần các hố nước.
It perches on an eminence and watches and listens so as to detect moving prey before swooping down on its victim.
đậu trên một mô đất hay cành cây, quan sát và lắng nghe để phát hiện con mồi di chuyển trước khi sà xuống nạn nhân của mình.
She had just paused and was looking up at a long spray of ivy swinging in the wind when she saw a gleam of scarlet and heard a brilliant chirp, and there, on the top of the wall, forward perched Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
In order to show our precious trendy customers, we at Perche did everything we could to prepare for this event.
Để hiển thị các khách hàng quý giá hợp thời trang, hiện tại Perche đã làm tất cả những gì chúng tôi có thể chuẩn bị cho sự kiện này.
A butterfly has perched on your shoulder.
Một con bướm vừa đậu trên vai anh.
Right now in front of Perche, the members of the legal consumer rights movement are on a protest.
Ngay bây giờ ở phía trước của Perche, các thành viên của phong trào quyền pháp lý người tiêu dùng đang ngày một cuộc biểu tình.
They are collectively called ruffes and resemble the common perches (Perca), but are usually smaller and have a different pattern.
Trong tiếng Anh, chúng được gọi chung là ruffes và giống với chi Cá rô (Perca), nhưng thường nhỏ hơn và có một mẫu khác.
Journalist Jean Planchais (1922-2006), born in Mortagne-au-Perche.
Ký giả Jean Planchais (1922-2006), sinh ở Mortagne-au-Perche.
They used dots of paint to mark the bees that were hovering and perching close to the entrance , which revealed that these guards assumed that role for extended periods of time .
Họ sử dụng sơn để đánh dấu những con ong lính bay lượn gần tổ .
What is more, the phrase “went up from Galilee” is appropriate, for Bethlehem was perched at a lofty altitude of over 2,500 feet [760 m] —quite a climb, an arduous end to a trek of several days.
Thế nên, cuộc hành trình đến Bết-lê-hem mất độ vài ngày và khá gian nan vì phải vất vả leo lên đồi.
He then noticed a field lizard perched rigidly on the top of a fence post nearby, staring intently into the distance.
Rồi anh chú ý thấy một con rắn mối nằm bất động trên một cây cột hàng rào ở gần đó, đang nhìn chăm chăm vào một cái gì ở đàng xa.
Didn't we build Perche together?
Chúng tôi đã không xây dựng Perche với nhau?
The introduction of Nile perch (Lates niloticus) to Lake Victoria after 1954 severely upset the lake's ecosystem.
Cá vược sông Nile hay cá rô sông Nile (Lates niloticus) được du nhập vào hồ Victoria năm 1954.
Thomas, the Comte du Perche, commanding the French troops, was killed and Louis was expelled from his base in the southeast of England.
Bá tước de la Perche, chỉ huy quân Pháp, bị tiêu diệt và đại bại này khiến cho Louis bị đánh đuổi khỏi căn cứ của mình ở miền Đông Nam nước Anh.
A possible reference to the horse is made in the 13th-century romance Guillaume de Dole, in which the title character asks for "the Count of Perche's horse" to be made ready, possibly indicating the "'great horse,' which could accommodate an armored knight" and was bred in the geographical setting of the poem.
Một tài liệu tham khảo tốt để các con ngựa được thực hiện trong sự lãng mạn thế kỷ 13 của Guillaume de Dole, trong đó nhân vật danh nghĩa hỏi cho "Tính của con ngựa Perche" để được thực hiện đã sẵn sàng, có thể chỉ ra các "'con ngựa tuyệt vời", trong đó có thể chứa một hiệp sĩ bọc thép "và được nuôi trong môi trường địa lý của bài thơ.
No matter the theory of origin, breed historians agree that the terrain and climate of the Perche area had the greatest influence on the development of the breed.
Không có vấn đề lý thuyết về nguồn gốc, các nhà sử nghiên cứu lịch sử đồng ý rằng giống ngựa địa hình và khí hậu của khu vực Perche có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của giống ngựa này.
In the prison’s courtyard, some prisoners were perched in a tree.
Ở sân nhà tù có vài tù nhân ngồi trên cây.
At last he spread his wings and made a darting flight to the top of a tree, where he perched and sang loudly.
Cuối cùng, ông lây lan đôi cánh của mình và thực hiện một chuyến bay như tên bắn vào đầu của một cái cây, nơi ông ngồi và hát lớn tiếng.
It is known that during the 8th century, Arabian stallions were crossed with mares native to the area, and more Oriental horse blood was introduced by the Comte du Perche upon his return from the Crusades and expeditions into territory claimed by Spain.
Được biết, trong suốt thế kỷ thứ 8, Ngựa giống Arabian được lai với ngựa cái có nguồn gốc từ khu vực, và con ngựa máu phương Đông Oriental hơn đã được du nhập bởi các Comte de Perche khi trở về từ cuộc thập tự chinh và cuộc thám hiểm vào lãnh thổ tranh chấp với Tây Ban Nha.
At length, on some louder noise or my nearer approach, he would grow uneasy and sluggishly turn about on his perch, as if impatient at having his dreams disturbed; and when he launched himself off and flapped through the pines, spreading his wings to unexpected breadth, I could not hear the slightest sound from them.
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
Like most other shrikes, it has a distinctive black "bandit-mask" through the eye and is found mainly in open scrub habitats, where it perches on the tops of thorny bushes in search of prey.
Giống như hầu hết các chim bách thanh khác, nó có một "mặt nạ tên cướp" màu đen riêng biệt qua mắt và được tìm thấy chủ yếu trong môi trường bụi rậm mở, nó đậu trên ngọn của bụi gai để tìm kiếm con mồi.
The koel will sing perched on the parapet
Chim cu cu sẽ đậu trên lan can và hát.
We take my blood bag and strap him to the lancer's perch.
Chúng ta sẽ lấy Túi Máu của tao và buộc hắn vào chỗ ngồi của người phóng lao.
Cookie Monster is waving at you from his perch on top of a tan horse.
Cookie Monster đang vẫy tay chào đón bạn từ chỗ ngồi của nó trên lưng một con ngựa rám nắng.
Perched on top of the rock was the most miserable little shack you could imagine.
Nhô trên mỏm đá là một cái lều con thảm hại nhất mà người ta có thể tưởng tượn ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.