performante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ performante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ performante trong Tiếng Ý.

Từ performante trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm xiếc, biểu diễn, làm trò vui, rất kỳ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ performante

làm xiếc

(performing)

biểu diễn

(performing)

làm trò vui

(performing)

rất kỳ công

(high-performance)

Xem thêm ví dụ

E per ognuno di questi 12 componenti, abbiamo indicatori per misurare quanto i paesi siano performanti.
Và với mỗi thành phần, chúng ta có những chỉ tiêu để đánh giá các quốc gia thực hiện ra sao.
Ma sarebbe davvero straordinario se riuscissimo come collettività a sviluppare soluzioni non solo al problema della struttura come abbiamo fatto finora, ma anche ai problemi delle infrastrutture, come il condizionamento dell'aria a energia solare, soluzioni off-grid per l'energia e la sanità - a basso costo, open source e altamente performanti che possano essere realizzati facilmente da chiunque, e a renderle disponibili in modo da essere accessibili a chiunque, e che anche i diritti appartengano a tutti?
Mặc dù vậy, sẽ thật lạ lùng nếu chúng ta tập trung phát triển giải pháp không chỉ cho vấn đề về kiến trúc mà chúng ta vẫn đang nghiên cứu mà cả vấn đề cơ sở hạ tầng như điều hòa sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng và hệ thống vệ sinh ngoài mạng lưới -- giá rẻ, nguồn mở, các giải pháp đạt hiệu quả cao mà bất kỳ ai cũng có thể làm dễ dàng và tập trung chúng vào 1 nơi nơi chúng được sở hữu và sử dụng chung bởi mọi người?
Google annunciò che avrebbe cessato il supporto per il Nexus One, perché la graphics processing unit (GPU; dreno 200 della Qualcomm) era troppo poco performante per gestire la nuova accelerazione 2D della UI di Android 4.0 Ice Cream Sandwich.
Google đã thông báo ngừng hỗ trợ Nexus One, do GPU (Adreno 200) của nó quá yếu để phân giải bộ tăng tốc 2D mới trong giao diện của Android 4.0 Ice Cream Sandwich.
I sistemi altamente performanti hanno reso insegnanti e presidi inventivi.
Những hệ thống cao tạo ra những giáo viên và hiệu trưởng có thể sáng tạo.
Non è così performante e veloce come altri linguaggi che sono meno orientati alla facilità di lettura e scrittura da parte degli essere umani, ma come primo linguaggio per imparare a programmare, è una scelta eccellente.
Nó thực thi không nhanh bằng những chương trình ít tập trung vào việc dễ cho con người đọc và viết, nhưng một điều chắc chắn rằng đây là một lựa chọn tuyệt vời trong trường hợp cân nhắc ngôn ngữ đầu tiên để học lập trình.
Un tale sistema sarebbe stato formato sui dati dei precedenti assunti e istruito per trovare ed assumere le persone simili a quelli più performanti in azienda.
Một hệ thống như vậy sẽ được đào tạo dựa trên dự liệu của nhân viên cũ và được hướng dẫn để tìm và thuê những người tương tự với nhân viên xuất sắc hiện có ở công ty.
Molti di questi edifici sono incredibilmente belli, e molto più performanti.
Rất nhiều tòa nhà đẹp đến ngỡ ngàng, và sử dụng năng lượng cực kỳ hữu hiệu.
Ci vuole una comunicazione quasi continua con reti di computer altamente performanti e con altre in prossimità per capire le loro intenzioni.
Bạn cần có thông tin liên lạc gần như liên tục với mạng lưới điện toán hiệu suất cao và với những người lân cận khác để hiểu được ý định của họ.
Dunque, che si tratti del rinnvoamento di un centro commerciale o la rianimazione dei grandi magazzini vuoti o la ricostruzione delle zone umide partendo dai parcheggi, penso che il problema risieda nel numero crescente di spazi vuoti o sotto- performanti, soprattutto commerciali, ovunque nelle periferie.
Tôi nghĩ, số lượng đang tăng dần của các khu bán lẻ trống rỗng và kém hiệu quả khắp vùng ngoại ô cho chúng ta cơ hội tốt để lấy các vùng địa hình kém bền vững nhất và chuyển đổi thành các vùng bền vững hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ performante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.