Periode trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Periode trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Periode trong Tiếng Đức.
Từ Periode trong Tiếng Đức có các nghĩa là chu kỳ kinh nguyệt, kỷ địa chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Periode
chu kỳ kinh nguyệtnoun |
kỷ địa chấtnoun (bezeichnet in der Erdgeschichte eine Zeiteinheit der Geochronologie; kürzer als eine Ära und länger als eine Epoche) |
Xem thêm ví dụ
Man könnte diese statistische Analyse auch auf alle anderen Werke von Herrn Haring ausweiten, um festzustellen, in welcher Periode der Künstler hellgrüne Kreise oder pinkfarbene Quadrate bevorzugt hat. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Die von den Fujiwara dominierte Heian-Periode näherte sich mit den Unruhen im 12. Jahrhundert ihrem Ende. Thời kỳ Heian do gia tộc Fujiwara thống trị đi tới hồi kết của nó cùng với những xáo trộn của thế kỷ 12. |
Der resultierende Vertrag (accord Viénot) rief zur unmittelbaren Anerkennung Syriens als souveräne Republik auf, mit Entlassung in die volle Unabhängigkeit, die für eine Periode von 25 Jahren graduell garantiert wurde. Hiệp ước dẫn đến sự kêu gọi công nhận ngay lập tức độc lập Syria là một nước cộng hòa có chủ quyền, với sự giải phóng toàn bộ dần dần trong khoảng 25 năm. |
In der Thonburi-Periode wurde sie Mueang Kamnoed Nopphakhun genannt. Trong thời vương quốc Thonburi, thành phố này có tên Mueang Kamnoed Nopphakhun. |
Eine Periode langer kultureller Stasis begann vor einer Million Jahren und endete vor etwa 60.000 oder 70.000 Jahren. Chúng ta đang ở trong thời kì văn hóa trì trệ từ hàng triệu năm trước cho tới 60 000 - 70 000 năm trước đây. |
Dies stehe völlig im Gegensatz zu vielen anderen wichtigen biblischen Orten in Israel, wie zum Beispiel Megiddo, Hazor und der Hauptstadt Samaria, die während verschiedener Perioden immer wieder aufgebaut, erweitert und bewohnt wurden. Nơi này tương phản hoàn toàn với nhiều địa thế then chốt khác trong Kinh Thánh, như Mê-ghi-đô, Hát-so và thủ đô Sa-ma-ri, nhiều lần được xây lại, mở rộng, có dân cư trong suốt nhiều thời kỳ. |
Am Beginn dieser Periode wurde der Grundstein für eine einheitliche schwedische Sprache gelegt. Vào đầu thời kỳ này nền tảng cho một tiếng Thụy Điển thống nhất hình thành. |
Die Hügel Öskjuhlíð und Skólavörðuholt sind ehemalige Schildvulkane, die in den wärmeren Perioden der Eiszeit aktiv waren. Các ngọn đồi Öskjuhlíð và Skólavörðuholt dường như là tàn tích của các núi lửa che chắn trước đây đã hoạt động trong thời kỳ ấm áp của Kỷ Băng Hà. |
Formatieren Sie den Wert mit den Attributen period [Abrechnungsperiode], period_length [Abolaufzeit] und amount [Betrag], getrennt durch einen Doppelpunkt ( : ). Định dạng giá trị bằng cách gửi period [thời_hạn], period_length [khoảng_thời_hạn] và amount [số_tiền], phân tách bằng dấu hai chấm (:). |
Die Periode der Exzentrizität des Mars beträgt etwa 96.000 Jahre, die der Erde etwa 100.000 Jahre. Chu kỳ độ lệch tâm của Sao Hỏa bằng 96.000 năm Trái Đất so với chu kỳ lệch tâm của Trái Đất bằng 100.000 năm. |
In einem Interview eines französischen Fernsehsenders zu dem Thema „Das Jahr 2000: Furcht vor der Apokalypse“ erklärte der französische Historiker Jean Delumeau: „Jehovas Zeugen sind genau auf der Linie des Millenarismus, denn sie sagen, es werde bald . . . — freilich durch große Umwälzungen — eine 1 000jährige Periode des Glücks geben.“ Được phỏng vấn trên chương trình truyền hình Pháp với chủ đề “Năm 2000: Nỗi sợ hãi về tận thế”, sử gia Pháp Jean Delumeau tuyên bố: “Nhân Chứng Giê-hô-va đang theo sát niềm tin về thời kỳ một ngàn năm, vì họ cho rằng chẳng bao lâu nữa... chúng ta sẽ bước vào—phải thừa nhận qua một biến động lớn—thời kỳ 1.000 năm hạnh phúc”. |
Als ich mit etwa 14 meine Periode bekam, merkte ich, dass sie wegen FGM nicht normal war. Khi bắt đầu có kinh nguyệt ở tuổi 14, tôi nhận ra mình không hề có những kỳ kinh bình thường bởi vì FGM. |
Die sollten uns danken, dass wir ihr bei ihrer ersten Periode geholfen haben. Họ nên cảm ơn chúng ta vì đã giúp nó vượt qua kỳ kinh đầu tiên. |
Die berühmten Steinkonstruktionen konnten dabei erhalten werden und stammen noch aus der Silla-Periode. Các công trình bằng đá nổi tiếng được bảo tồn và vẫn còn trong thời kỳ Silla (Tân La). |
Eltern und Lehrer hatten kein Problem über Perioden zu sprechen, wenn sie das Heft benutzten und manchmal interessierten sich sogar Jungs dafür. Phụ huynh và giáo viên cảm thấy thoải mái khi nói về điều này với các bé gái nhờ quyến truyện, |
Das Werk The New Encyclopædia Britannica antwortet: „Die archäologische Kritik tendiert dazu, die Zuverlässigkeit der typischen historischen Einzelheiten selbst der ältesten Perioden [biblischer Geschichte] zu erhärten und die Theorie, daß die Pentateuchberichte [die Geschichtsberichte in den ersten Bibelbüchern] lediglich eine Reflexion einer viel späteren Periode seien, mit Vorbehalt aufzunehmen.“ Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc) trả lời: “Ngành khảo cổ có chiều hướng xác nhận sự đáng tin cậy của những chi tiết lịch sử, ngay cả đến chi tiết của thời kỳ xa xưa nhất [trong lịch sử Kinh-thánh] và phủ nhận giả thuyết cho là lời tường thuật trong năm quyển sách đầu của Kinh-thánh chỉ là phản ảnh của giai đoạn nhiều năm sau”. |
In den Tagen kurz vor ihrer nächsten Periode, wenn ihr Uterus anschwillt, ist alles angeschwollen. Trong những ngày sắp chu kì của cô ta, khi tử cung của cô ấy sưng lên thì mọi thứ khác cũng vậy. |
Trotz seiner vielen Mängel wird es als bedeutendes Dokument aus der Kamakura-Periode angesehen. Mặc dù có nhiều sai sót, tài liệu này được coi là nguồn sử liệu quan trọng nhất hiện có liên quan đến thời kỳ Kamakura. |
Trotz verschiedener Intrigen und kurzer Perioden unter der Herrschaft diverser Kaiser lag die wahre Macht in den Händen der Shōgune und der Kriegsadeligen. Trải qua hàng loạt mưu đồ và những thời đại trị vì ngắn ngủi của các vị hoàng đế khác nhau, quyền lực thật sự giờ đây nằm trong tay các shogun và các samurai. |
Insgesamt stieg die Bevölkerung während der ersten Hälfte der Tokugawa-Periode erheblich an. Tình hình tồi tệ hơn khi dân số gia tăng nhanh chóng trong nửa đầu thời Tokugawa. |
Späte eiszeitliche Periode, nehme ich an. Thời kỳ băng hà muộn |
Die American Jewish Historical Society beschreibt diese in seinem Namen verbreiteten Ideen während dieser Periode als „anti-immigrant, anti-labor, anti-liquor and anti-semitic“ (gegen Immigranten, gegen Arbeiter, gegen Alkohol und gegen Juden). Hiệp hội sử học Do Thái ở Mỹ coi những ý tưởng trong tờ tạp chí đó là "chống nhập cư, chống lại lao động, chống rượu, và bài Do Thái". |
Das Gebiet von Agusan del Sur wurde während der spanischen Periode als ein Teil der großen Provinz Caraga verwaltet. Lãnh thổ của Agusan del Sur vốn được quản lý như là một phần của tỉnh Caraga suốt thời kỳ Tây Ban Nha chiếm đóng. |
In der Ayutthaya-Periode war dieses Gebiet von Flachlandwäldern geprägt. Trong thời kỳ Ayutthaya, khu vực này là rừng đất thấp. |
Es ist wahrscheinlich, dass auf der Nordhalbkugel der Zeitraum von 1983 bis 2013 die wärmste 30-Jahre-Periode der letzten 1400 Jahre war. Tại bán cầu Bắc, từ năm 1983 đến năm 2012 là quãng thời gian 30 năm nóng nhất trong vòng 1400 năm qua. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Periode trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.