perjury trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perjury trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perjury trong Tiếng Anh.

Từ perjury trong Tiếng Anh có các nghĩa là bội thề, lời khai man, lời thề ẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perjury

bội thề

noun

lời khai man

noun

lời thề ẩu

noun

Xem thêm ví dụ

So if I lied, it's perjury.
Vậy nếu con nói dối, đó là hành vi khai man.
Digressing from the valour of a man; Thy dear love sworn, but hollow perjury,
Digressing từ dũng cảm của một người đàn ông thân yêu Thy tình yêu tuyên thệ nhậm chức, nhưng rỗng khai man,
For the money laundering, not for perjury.
Cho việc rửa tiền, chứ không phải tội khai man.
Clinton denied having committed perjury because, according to Clinton, the legal definition of oral sex was not encompassed by "sex" per se.
Clinton đã phủ nhận việc khai man trước tòa bởi vì, theo ông, định nghĩa pháp lý của tình dục bằng miệng không thuộc bản chất của "tình dục".
Are you aware that perjury is a crime, Mr. Quesada?
Ông có biết, làm chứng gian cũng là tội hình sự không, ông Quesada?
When a taxing jurisdiction enforces use tax liability, it often also seeks additional penalties and interest accrued for failure to timely remit the necessary tax return and tax payments, as well as possible perjury for omissions on official forms filed.
Khi một cơ quan tài phán về thuế thực thi sử dụng nghĩa vụ thuế, họ cũng thường tìm kiếm các hình phạt và tiền lãi cộng dồn cho việc không kịp thời nộp tờ khai thuế và các khoản thanh toán thuế cần thiết, cũng như có thể khai man cho các thiếu sót trong các mẫu đơn chính thức.
No more problems about perjury.
Chúng ta sẽ không đề cập tới nó nữa.
Are you admitting to perjury, Mr. Grant?
Vậy là anh thừa nhận đã khai man hả, anh Grant?
Oh, perjury, huh?
Ồ, khai man à?
The faithful witness does not commit perjury when testifying.
Khi ra làm chứng, người chứng thành thật sẽ không khai man.
Whatever you say it is, it's perjury.
Dù anh nói gì, đó cũng là khai man.
Perjury and murder, they aren't the same thing.
Tự vệ và giết người, không giống nhau.
The penalty for perjury was severe.
Việc khai man bị nghiêm trị.
You'll swear in a court of law under penalty of perjury?
Anh sẽ thề vậy dưới tóa án pháp lý mà sẽ có hình phạt cho tội khai man?
And I would have committed perjury.
Và tôi sẽ bị kết tội khai man.
Hiss was convicted of perjury in 1950 for denying under oath he had passed documents to Chambers.
Alger Hiss bị kết tội khai man trước tòa vào năm 1950 do phủ nhận trong lời tuyên thệ về việc truyền các tài liệu cho Chambers.
On January 8, 1988, a grand jury issued indictments against Evan Mecham and Willard Mecham, the Governor's brother and campaign finance manager, charging three counts of perjury, two counts of fraud, and one count of failing to report a campaign contribution.
Vào ngày 8 tháng 1 năm 1988, một bồi thẩm đoàn đã đưa ra cáo trạng chống lại Evan Mecham và Willard Mecham, anh trai của Thống đốc và giám đốc tài chính chiến dịch, buộc tội ba tội khai man, hai tội gian lận và một tội không báo cáo đóng góp chiến dịch.
To effectuate this multilateral interstate compact, many states have enacted, or are considering enacting, statutory changes that require residents to disclose, under penalty of perjury, their annual use tax liability for out-of-state purchases.
Để thực hiện hợp đồng đa phương này, nhiều tiểu bang đã ban hành hoặc đang xem xét ban hành, những thay đổi theo luật định yêu cầu cư dân tiết lộ, theo hình phạt khai man, trách nhiệm thuế sử dụng hàng năm của họ đối với các giao dịch mua ngoài tiểu bang.
A false statement is perjury, which carries around 2 years in prison.
cô sẽ vào tù ít nhất 2 năm vì tội khai man.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perjury trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.