peripatetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peripatetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peripatetic trong Tiếng Anh.

Từ peripatetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu động đi rong, người bán hàng rong, nhà buôn lưu động, phái tiêu dao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peripatetic

lưu động đi rong

adjective

người bán hàng rong

adjective

nhà buôn lưu động

adjective

phái tiêu dao

adjective

Xem thêm ví dụ

According to the Suda, he heaped insults on Aristotle after his death, because Aristotle had designated Theophrastus as the next head of the Peripatetic school, a position which Aristoxenus himself had coveted having achieved great distinction as a pupil of Aristotle.
Theo Suda, ông đã gieo những lời xúc phạm về Aristotle sau khi ông qua đời, bởi vì Aristotle đã chỉ định Theophrastus là người đứng đầu của trường Peripatetic.
He is identified by modern scholars with Athenaeus of Seleucia, a member of the Peripatetic school active in the mid-to-late 1st century BC, at Rome and elsewhere.
Ông được giới học giả hiện đại gán cho danh tính Athenaeus thành Seleucia, một thành viên của trường Peripatetic hoạt động vào giữa cuối thế kỷ 1 TCN, tại Roma và các nơi khác.
Some of Athens' greatest schools of higher education included the Lyceum (the so-called Peripatetic school founded by Aristotle of Stageira) and the Platonic Academy (founded by Plato of Athens).
Hai trong số những trường đại học lớn nhất của Athena là Lyceum (trường Peripatetic được thành lập bởi Aristoteles) và Học viện Platon (được thành lập bởi Platon).
Strabo mentions a contemporary of his, Athenaeus of Seleucia, a Peripatetic philosopher.
Strabo có nhắc đến người sống cùng thời của mình, Athenaeus thành Seleucia, là một triết gia phái Peripatetic.
The Middle Vedic Period is also characterized by a lack of cities; Bellah compares this to early state formation in ancient Hawai'i and "very early Egypt," which were "territorial states" rather than "city-states," and thus "it was the court, not the city, that provided the center, and the court was often peripatetic."
Giai đoạn giữa thời Vệ Đà cũng được đặc trưng bởi sự thiếu thành phố; Bellah so sánh nó với sự hình thành của các quốc gia ở Hawaii cổ đại và "Ai Cập cổ đại", đó là "các quốc gia lãnh thổ" chứ không phải là "thành phố-bang", và do đó "nó là tòa án chứ không phải thành phố cung cấp trung tâm, và tòa án thường xuyên bị thuyên chuyển. "
Earlier descriptions of the lever are found in the Peripatetic school of the followers of Aristotle, and are sometimes attributed to Archytas.
Những miêu tả trước đó về đòn bẩy có trong trường phái Peripatetic của những học trò của Aristotle, và thỉnh thoảng được gán cho Archytas.
Theophrastus presided over the Peripatetic school for thirty-six years, during which time the school flourished greatly.
Theophrastus đã lãnh đạo trường phái tiêu dao trong 36 năm, thời kì mà trường phái này lớn mạnh nhanh chóng.
Among the Romans, Cicero was thoroughly eclectic, as he united the Peripatetic, Stoic, and New Academic doctrines.
Trong số những người La Mã, Cicero đã triệt để chiết trung, khi ông thống nhất học thuyết của trường phái Peripatetikos, Chủ nghĩa khắc kỷ, và Học viện Platon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peripatetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.