perk up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perk up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perk up trong Tiếng Anh.

Từ perk up trong Tiếng Anh có nghĩa là vểnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perk up

vểnh

verb

Xem thêm ví dụ

But his eyes perked up when Khala Jamila teased us about a baby.
Nhưng mắt ông tươi rói lên khi Khala Jamila trêu chúng tôi về chuyện đứa con
Sohrab perked up at the sight of the mosque, leaned out of the window and looked at it until Farid turned a corner.
Sohrab vui hẳn lên trước cảnh tượng nhà thờ, ngả người ra ngoài cửa xe để nhìn cho tới khi Farid ngoặt xe ở một góc phố.
A little water and they'll perk right up.
Tới nơi, con tưới ít nước là chúng lại tươi ngay ấy mà.
But a refreshing nap and a cup of coffee perk us up nicely.
Thế nhưng, nghỉ trưa chốc lát cộng với một tách phê khiến chúng tôi thấy khỏe khoắn hơn.
So the truth is that listening to something that you enjoy perks you up a bit and gives you a temporary IQ boost on a narrow range of tasks.
Vậy sự thật là rằng việc nghe thứ gì đó bạn thích phần nào tạo hứng thú cho bạn và giúp IQ của bạn tăng lên tạm thời trong một phạm vi hẹp các hoạt động.
Perk up.
Hồi phục ư.
Like a plant that is watered, she perks up immediately.”
Giống như cái cây được tưới nước, vợ tôi vui tươi ngay lập tức”.
She got rehydration therapy, she perked up, within a few days she was looking like a completely different person.
Cháu đã được truyền nước, đã tươi hơn, nhưng chỉ trong vài ngày cháu đã trông như một người hoàn toàn khác.
You know, Sandra, for a girl who's supposed to hate the President, you sure do perk up whenever he's on.
Em biết đấy, Sandra, với một cô gái được cho là ghét Tổng Thống, em đặc biệt phấn khích mỗi khi ông ấy trên TV.
You must develop at least one perk (and up to five perks) that you will offer to your members.
Bạn phải tạo ít nhất 1 đặc quyền (và tối đa 5 đặc quyền) mà bạn sẽ cung cấp cho các hội viên.
I mean, if I had had a broken leg or I was with child I would have been inundated, but all I got was a couple phone calls telling me to perk up.
Ý tôi là, nếu tôi bị gẫy chân hoặc ở với trẻ con, tôi đáng nhẽ sẽ có ngập tràn hoa và thiệp nhưng tất cả những thứ tôi nhận được là một vài cuộc điện thoại nói với tôi rằng hãy ráng hồi phục.
Where are those perk-me-ups?
Mấy viên thuốc đó ở đâu?
I'm sure you got some adrenaline or something in there to perk him up.
Tôi chắc rằng anh có chút adrenaline hay gì đó trong kia giúp hắn tỉnh táo hơn.
When they knocked him out, he needed something to perk him back up during the day.
Khi dùng chúng, cậu ấy đã cần vài thứ tút lại bản thân vào ban ngày.
Contributions cannot be transferred between accounts and you may only sign up for the program – and receive relevant perks – with one account.
Không thể chuyển đóng góp giữa các tài khoản và bạn chỉ có thể đăng ký chương trình — cũng như nhận đặc quyền có liên quan — bằng một tài khoản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perk up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới perk up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.