perro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chó, con chó, chó dog. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perro

chó

noun (Mamífero que marcha a cuatro patas de la familia de los cánidos, cercano al lobo; animal doméstico, usado en para cazar o como protección.)

Su tía cuida de su perro durante el día.
Cô anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày.

con chó

adjective

Su tía cuida de su perro durante el día.
Cô anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày.

chó dog

adjective

Xem thêm ví dụ

No hay ningún perro.
Không có chó đâu!
Los Labradoodles son ampliamente usados en todo el mundo como perro guía, así como perro de asistencia y de terapia.
Labradoodle hiện đang được sử dụng rộng rãi trên khắp thế giới như hướng dẫn, hỗ trợ, và chó điều trị cũng như thú cưng trong gia đình.
Hijo de perra.
Tên khốn kiếp.
El Perro.
Chó Săn.
Con Dante, mi perro, voy más seguro y más rápido.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
Yo digo, ejecutad a esos perros.
Tôi nói, đập chết lú chó đó đi.
El perro del vecino me ha estado despertando, y parece extrañamente invulnerable al veneno.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Deje en paz al perro.
Hãy để cho nó yên.
Dirigió, escribió y protagonizó en el cortometraje Saving Angelo, una historia basada en hechos reales de un perro abandonado dejado por muerto y que él y su familia rescataron en 2003.
Anh đạo diễn, viết kịch bản và đóng vai chính trong một bộ phim ngắn được gọi là Giải cứu Angelo, một câu chuyện dựa trên những sự kiện thực sự của một con chó bị bỏ rơi, bỏ mặc cho chết bên đường mà ông và gia đình giải cứu trong năm 2003.
Adora a ese perro.
Nó thích con chó đó
La familia del dragón es la cabeza de las 6 familias del oeste, mientras que la del perro es la cabeza de las 6 familias del este.
Gia đình phái rồng là gia đình gia đình đứng đầu trong sáu gia đình phía Tây, còn gia đình phái sói là gia đình gia đình đứng đầu trong sáu gia đình phía Đông.
Es increíble pensar que cada objeto con masa atrae a todo los demás en el universo - esto significa que tu perro, la tierra, y un agujero negro en la galaxia de Andrómeda 2. 5 millones de años luz de distancia están todos gravitacionalmente atraidos hacia ti, y tú a ellos.
Thật đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới họ.
¿Por vacunas para un perro?
Để tiêm một mũi cho con chó?
Los ingenieros soviéticos de cohetes habían previsto con antelación una órbita canina antes de intentar vuelos espaciales humanos; desde 1951, habían lanzado 12 perros al espacio suborbital en vuelos balísticos, trabajando gradualmente hacia una misión orbital posiblemente en algún momento de 1958.
Kỹ sư tên lửa của Liên bang Xô viết đã có dự định chuẩn bị một chuyến bay quỹ đạo cho chó trước khi cho người này từ lâu; kể từ năm 1951, họ đã nuôi dưỡng và huấn luyện 12 con chó phục vụ cho các chuyến bay quỹ đạo đường đạn ngắn hạn vào không gian, quá trình huấn luyện này dần dần gần đạt được đến mục tiêu cho 1 chuyến bay vào quỹ đạo thực sự cho chó vào khoảng năm 1958.
Woof: El perro de Wally.
Buster: chú chó của Darby.
La única cosa que quiere un perro es ser tu amigo.
Chó chỉ muốn làm bạn của ta thôi.
¿ Y el perro de un dinosaurio ciego?Ni idea
Chú gọi chó của khủng long mù là gì?
¡ Así es como envías un perro a la otra vida!
Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó
¿Hemos observado a un pájaro, un perro, un gato o a cualquier otro animal mirarse al espejo y picotear, gruñir o atacar?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
Y si él muere, no habrá nadie que pueda darle a tu perra una muerte más dolorosa que yo.
Và nếu thằng bé chết, không có người sống nào có thể nghĩ ra một cái chết đau đớn hơn cho con điếm nhỏ của cậu đâu.
Soy perro muerto...
Xong rồi!
Parece que un perro se sentó en pintura, y limpió su trasero por todas partes.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
Porque adoran a sus perros.
bởi vì chúng yêu chó.
Cuando vuelve a abrir los ojos, se sorprende al descubrir que su perro se había ido, su rifle se había oxidado y que ahora él tenía una larga barba.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
Un agente está para la nación como Un perro pastor está para el rebaño.
Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.