perseguir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perseguir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perseguir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perseguir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rượt, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perseguir

rượt

verb

Y un montón de murciélagos me rodearon y me persiguieron por la calle.
Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố.

đuổi

verb

Que estaba persiguiendo porque Coulson oía voces en su cabeza.
Vậy cô đang đuổi theo chúng nhờ vào những giọng nói trong đầu Coulson sao?

Xem thêm ví dụ

El segundo nos muestra cuánto se benefician los miembros del hogar al mantener un ojo sencillo, perseguir metas espirituales y celebrar semanalmente la Noche de Adoración en Familia.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Tengo unicornios que perseguir.
Tôi đã có những con kì lân để theo đuổi.
Akane se había enamorado de él, pero él desapareció por perseguir a un ex maestra que murió.
Akane yêu anh, nhưng anh đã biến mất sau cái chết của cô giáo cũ.
Mañana me iré a perseguir gatos.
Ngày mai con sẽ đi đuổi bắt mèo.
Gastas tus energías en perseguir a las chicas, tienes la cara de ello.
Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi.
¿Por qué perseguir tu sueño?
Còn mơ mộng cái nỗi gì?
Llegó incluso a acusar a Job de faltas que no había cometido (Job 22:5, 9). Por el contrario, Elihú lo ayudó espiritualmente, logrando así el objetivo que todo consejero amoroso debe perseguir.
(Gióp 22:5, 9) Ngược lại, Ê-li-hu giúp Gióp vững mạnh về thiêng liêng. Những người khuyên bảo yêu thương phải luôn luôn nhắm vào mục tiêu này.
"""No planeo perseguir a Fellport."""
“Tôi không định đuổi theo Fellport.”
Tienes miedo de perseguir tu pasión.
Bạn đang sợ phải theo đuổi niềm đam mê của mình.
¡ Lo perseguiré por las lunas de Nibia, por los remolinos de Antares y por las llamas de la perdición, antes de rendirme!
Ta sẽ săn đuổi hắn cho dù đi khắp các mặt trăng của Nibia... khắp các vùng xoáy tinh vân Antares... đến tận địa ngục trước khi buông tha cho hắn.
Saulo de Tarso dejó de perseguir a los cristianos, se convirtió al cristianismo y se le llegó a conocer como el apóstol Pablo (Hechos 22:6-21; Filipenses 3:4-9).
Sau-lơ, người Tạt-sơ, ngừng ngược đãi các tín đồ và đổi theo đạo Đấng Christ, sau đó trở thành sứ đồ Phao-lô.—Công-vụ 22:6-21; Phi-líp 3:4-9.
Herodes se empeñó en perseguir a la congregación, y a mediados de los años cuarenta de la era común, un hambre asoló Judea.
(Công-vụ 6:1-6) Hê-rốt bắt bớ hội thánh dữ dội và vào giữa thập niên 40 CN, nạn đói hoành hành ở xứ Giu-đê.
Al contrario, llevaron la delantera en perseguir a los seguidores de Cristo y trataron de obstaculizar la obra de “declara[r] las buenas nuevas del Señor Jesús”.
Thay vì thế, họ sách động việc bắt bớ các môn đồ Chúa Giê-su, hòng ngăn trở họ “truyền Tin-lành của Đức Chúa Jêsus”.
Los datos mostraron que perseguir la felicidad, puede hacer a la gente infeliz.
Số liệu cho thấy việc theo đuổi hạnh phúc có thể khiến ta cảm thấy không hạnh phúc.
CUANDO Saulo de Tarso iba en camino de Damasco con la intención de perseguir a los cristianos, una luz celestial fulguró alrededor de él, y él oyó una voz que le decía: “‘Saulo, Saulo, ¿por qué me estás persiguiendo?’
Khi Sau-lơ người Tạt-sơ trên đường đi Đa-mách với dự tính bắt bớ những tín-đồ đấng Christ, một ánh sáng từ trên trời giáng xuống bao phủ ông, đoạn ông nghe tiếng nói này: “Hỡi Sau-lơ, Sau-lơ, sao ngươi bắt-bớ ta?
El apóstol explicó que, yendo rumbo a Damasco para perseguir a los seguidores del Camino, había quedado ciego cuando vio al glorificado Jesucristo, pero que Ananías le había restaurado la vista.
Sứ đồ giải thích rằng trên đường đi đến Đa-mách để bắt bớ các môn đồ của Đạo ông đã bị mù mắt khi nhìn thấy Giê-su Christ trong vinh hiển, nhưng A-na-nia đã làm cho ông thấy đường trở lại.
Te perseguiré en el infierno, perra.
Tao sẽ săn đuổi mày tới địa ngục, đồ khốn kiếp!
Es complicado perseguir a alguien así.
Khó để theo đuổi ai đó như vậy.
Por ejemplo, de camino a Damasco, un judío de nombre Saulo recibió una visión milagrosa para que dejara de perseguir a los cristianos.
Thí dụ, trên đường đến Đa-mách, qua phép lạ một người Do Thái tên là Sau-lơ nhận được một sự hiện thấy nhằm ngăn chặn ông trong việc bắt bớ các môn đồ của Đấng Christ.
Aquí, en nuestro país, no creemos que se deba perseguir a nadie.
“Ở đây chúng ta không tin vào việc ngược đãi bất cứ ai.
Nos da la impresión de que debemos perseguir estas cosas para tener una buena vida.
Chúng ta thành ra ấn tượng rằng đó chính là những thứ cần theo đuổi để có một cuộc sống tốt.
Respecto a la palabra griega di·ó·ko (“seguir tras”), The New International Dictionary of New Testament Theology (Nuevo diccionario internacional de teología del Nuevo Testamento) explica que en los escritos clásicos la palabra “significa lit[eralmente] perseguir, seguir tras de, correr tras de, [...] y fig[uradamente] seguir tras algo con celo, tratar de lograr algo, procurar obtener”.
Về chữ Hy lạp di.o’ko (“theo đuổi”), cuốn The New International Dictionary of New Testament Theology giải thích là trong lối viết văn cổ điển chữ đó “có nghĩa đen là rượt, theo đuổi, chạy theo sau, ... và có nghĩa bóng là sốt sắng gắng tìm một điều gì, cố gắng đạt được điều gì, cố gắng kiếm cho được”.
en realidad, necesitamos perseguir otro angulo.
Thật ra, có một góc độ khác mà ta cần theo đuổi.
En 1993, el Tribunal Europeo de Derechos Humanos dictaminó que no es justo recurrir a estas leyes para perseguir a los testigos de Jehová. (Véase La Atalaya del 1 de septiembre de 1993, páginas 27-31.)
Vào năm 1993 Tòa án Nhân quyền Âu Châu quyết định rằng việc dùng đạo luật này để ngược đãi Nhân-chứng Giê-hô-va là sai (Hãy xem Tháp Canh Anh ngữ, số ra ngày 1-9-1993, trang 27-31).
No puede perseguir al ladrón con esas pequeñas piernas.
Ông ấy không thể bắt tên trộm được vì chân của ông ấy ngắn có tí mà

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perseguir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.