persimmon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persimmon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persimmon trong Tiếng Anh.

Từ persimmon trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồng, quả hồng vàng, cậy, Chi Thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persimmon

hồng

noun (tree)

Remember how you liked persimmons when you was little?
Cháu có nhớ là hồi bé cháu rất thích hồng không?

quả hồng vàng

noun (fruit)

cậy

noun

Chi Thị

Xem thêm ví dụ

Peppermint sherbet and persimmon socks
Nước bạc hà đôi vớ hồng vàng.
So after the president Kim Il Sung left, all the farmers took off the persimmons from this tree and then counted how many persimmons are in this tree.
Vì thế sau khi chủ tịch đi, các nông dân hái hết các quả đào xuống và đếm...... xem trên cây đó có bao nhiêu quả.
This can be best seen in the Persimmon Gap area of the park.
Điều này có thể được nhìn thấy rõ nhất trong khu vực Persimmon Gap của vườn quốc gia.
The officers said - 500 persimmons are in this tree.
Các quan chức trả lời: 500 quả.
Originating in the Muromachi period (1336–1573) as shibushi, the term originally referred to a sour or astringent taste, such as that of an unripe persimmon.
Có nguồn gốc từ thời kỳ Muromachi (1336–1573) như shibushi, thuật ngữ này ban đầu đề cập đến một hương vị chua hoặc chát, chẳng hạn như một quả hồng chưa chín.
Remember how you liked persimmons when you was little?
Cháu có nhớ là hồi bé cháu rất thích hồng không?
Common names include Texas persimmon, Mexican persimmon and the more ambiguous "black persimmon".
Tên gọi thông dụng trong tiếng Anh gồm Texas Persimmon, Mexican Persimmon và "black persimmon".
President Kim Il Sung asked the officers: " can you guess, how many persimmons are in this tree? "
Chủ tịch Kim Il Sung hỏi các quan chức: 'Mấy chú có đoán được trên cây này có bao nhiêu quả hồng?'.
We had a persimmon tree.
Nhà tôi có một cây Hồng
The persimmon spoke.
Quả hồng đã nói vậy đấy.
In 1900, Persimmon's brother, Diamond Jubilee, won five races (Derby, St Leger, 2,000 Guineas Stakes, Newmarket Stakes and Eclipse Stakes) and another of Edward's horses, Ambush II, won the Grand National.
Năm 1900, anh em của Persimmon, Diamond Jubilee, đã thắng năm cuộc đua (Derby, St Leger, 2,000 Guineas Stakes, Newmarket Stakes và Eclipse Stakes) và một chú ngựa khác của Edward, Ambush II, vô địch Grand National.
The persimmon.
Quả hồng.
While green tea, "chaksol" or "chugno", is most often served, other teas such as "Byeoksoryung" Chunhachoon, Woojeon, Jakseol, Jookro, Okcheon, as well as native chrysanthemum tea, persimmon leaf tea, or mugwort tea may be served at different times of the year.
Trong khi trà xanh, "chaksol" hay "chugno", được uống thường xuyên nhất, thì các loại trà khác như "Beoksoryung" Chunhachoon, Woojeon, Jakseol, Jookro, Okcheon, và trà hoa cúc bản địa, trà lá trái hồng hoặc trà ngải cứu được thưởng thức vào những khoảng thời gian nhất định trong năm.
Most species in the genus produce little to none of this black ebony-type wood; their hard timber (e.g. of American persimmon, D. virginiana) may still be used on a more limited basis.
Trong phần lớn các loài thuộc chi này thì gỗ kiểu gỗ mun đen là gần như hoàn toàn không có: gỗ của những loài này có công dụng rất hạn chế, ví dụ D. virginiana (tức thị, thị châu Mỹ, thị Mỹ, mun trắng).
In 1896, his horse Persimmon won both the Derby Stakes and the St Leger Stakes.
Năm 1896, chú ngựa của ông Persimmon đã giành chiến thắng trong cả Derby Stakes và St Leger Stakes.
Together with the Vipava Valley, Brda produces most of the persimmons in Slovenia.
Cùng vớithung lũng Vipava, Brda cùng cấp hầu hết số lượng hồng ở Slovenia.
Sangju is nicknamed Sam Baek, or "Three Whites", referring to three prominent agricultural products rice, silkworm cocoons, and dried persimmons from the area.
Sangju có biệt danh là Sam Baek ("Tam Bạch"), với hàm ý đề cập đến ba nông sản chính là lúa gạo, kén tằm và hồng vàng sấy khô.
I brought you some persimmons, hon.
Bà mang cho cháu mấy quả hồng.
I am not is soft persimmon you to pinch play.
I ́m not mềm hồng bạn pinch chơi.
Exactly either hundred and three persimmons are in this tree.
Chính xác là 803 quả đào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persimmon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.