perplexing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perplexing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perplexing trong Tiếng Anh.

Từ perplexing trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bối rối, làm khó hiểu, làm lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perplexing

làm bối rối

adjective

làm khó hiểu

adjective

làm lúng túng

adjective

Xem thêm ví dụ

is a question that has perplexed mankind for millenniums.
Đây là một câu hỏi gây bối rối cho người ta trong nhiều ngàn năm nay.
“... As they were much perplexed thereabout, behold, two men stood by them in shining garments:
“... Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ.
20 I wish I could be present with you just now and speak in a different way, because I am perplexed over you.
20 Tôi ước mình có thể ở với anh em ngay bây giờ và nói với anh em theo cách khác, vì tôi rất bối rối về anh em.
Is it really possible for you to get answers from God about matters that perplex you?
Bạn có thể thật sự tìm được lời giải đáp từ Thượng Đế cho những vấn đề khiến bạn băn khoăn không?
And although eurocrats were out in force assuring everyone that " a stronger framework " was in place , people remained perplexed .
Và mặc dù các viên chức cấp cao buộc phải ra mặt trấn an người dân rằng đã có " một cơ cấu vững chắc hơn " đang được thiết lập , nhiều người vẫn rất đang bối rối .
In these perplexing times, many persons feel the need for food for the mind, to satisfy them spiritually.
Sống trong thời kỳ phức tạp này, nhiều người cảm thấy cần thức ăn cho tâm trí để được thỏa mãn về mặt thiêng liêng.
Seems like because endure one week constipation to perplex.
Có vẻ như vì chịu đựng một tuần táo bón để perplex.
Whilst Aristotelian syllogistic logic specifies a small number of forms that the relevant part of the involved judgements may take, predicate logic allows sentences to be analysed into subject and argument in several additional ways—allowing predicate logic to solve the problem of multiple generality that had perplexed medieval logicians.
Trong khi logic tam đoạn luận của Aristote định ra những dạng thức cho những phần có liên quan với nhau trong mỗi phán đoán, logic vị từ cho phép các câu được phân tích thành chủ đề và các luận cứ theo nhiều cách khác nhau, do vậy cho phép logic vị từ giải quyết được vấn đề tổng quát hóa nhiều lần - vấn đề đã làm bối rối các nhà logic học thời trung cổ.
(2 Timothy 3:12; Revelation 13:16, 17) Yet, we feel the way Paul did when he said: “We are pressed in every way, but not cramped beyond movement; we are perplexed, but not absolutely with no way out; we are persecuted, but not left in the lurch; we are thrown down, but not destroyed.”
Tuy thế, chúng ta cũng cảm thấy như Phao-lô khi ông nói: “Chúng tôi bị ép đủ cách, nhưng không đến cùng; bị túng thế, nhưng không ngã lòng; bị bắt-bớ, nhưng không đến bỏ; bị đánh-đập, nhưng không đến chết mất”.
(Philippians 4:6, 7) If we lack the wisdom to handle perplexing problems or trials, we need to “keep on asking God, for he gives generously to all and without reproaching.” —James 1:5-8.
(Phi-líp 4:6, 7) Nếu không đủ khôn ngoan để xử trí một vấn đề hoặc thử thách rắc rối, chúng ta cần “cầu-xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng-rãi, không trách-móc ai”.—Gia-cơ 1:5-8.
Another early use, according to the Oxford English Dictionary, one of the first documented uses of the word ufology can be found in the Times Literary Supplement from January 23, 1959, in which it writes, "The articles, reports, and bureaucratic studies which have been written about this perplexing visitant constitute 'ufology'."
Một cách sử dụng nguyên thủy khác nữa, theo cuốn từ điển Oxford English Dictionary, một trong những tài liệu đầu tiên sử dụng từ ngữ ufology có thể được tìm thấy trong Times Literary Supplement từ ngày 23 tháng 1 năm 1959, trong đó nó viết, "Các bài báo, báo cáo, và các nghiên cứu quan liêu đều viết về vị khách thăm viếng bối rối này đã tạo thành từ 'ufology'."
In ancient times, humans were perplexed by other questions about the cosmos: What is the earth resting on?
Vào thời xa xưa, loài người cũng muốn biết những câu hỏi khác về vũ trụ: Trái đất được đặt trên cái gì?
9 Now the queen of Sheʹba+ heard the report about Solʹo·mon, so she came to Jerusalem to test Solʹo·mon with perplexing questions.
9 Bấy giờ, nữ hoàng Sê-ba+ nghe về vua Sa-lô-môn thì đến Giê-ru-sa-lem để thử vua bằng những câu hỏi hóc búa.
(2 Timothy 3:1) Every day, we are confronted with perplexing situations that require that we make decisions.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Hàng ngày chúng ta buộc phải quyết định khi đương đầu với những tình thế phức tạp.
As the following article shows, the Bible provides satisfying answers to these perplexing questions.
Như bài tiếp theo cho thấy, Kinh Thánh sẽ trả lời thỏa đáng những câu hỏi nan giải này.
Herod perplexed by Jesus (7-9)
Hê-rốt bối rối về Chúa Giê-su (7-9)
The result is a society fragmented, confused, and perplexed. —2 Timothy 3:1-5.
Bởi vậy, xã hội phân rẽ, lộn xộn, và đầy rắc rối.—2 Ti-mô-thê 3:1-5.
But Tara was perplexed by such questions as these: Why is there so much suffering?
Nhưng Tara lại phân vân về những thắc mắc như: Tại sao có nhiều sự đau khổ như thế?
12 Yes, they were all astonished and perplexed, saying to one another: “What does this mean?”
12 Thật vậy, tất cả đều kinh ngạc và bối rối hỏi nhau: “Chuyện này nghĩa là sao?”.
Up to this point, world leaders seem to have little success in finding solutions to many perplexing problems of the day.
Đến nay thì các lãnh tụ chính trị không mấy thành công trong việc tìm ra giải pháp cho các vấn đề khó khăn ngày nay.
A PERPLEXED MAN
MỘT NGƯỜI BỐI RỐI
Our own intellectual shortfalls and perplexities do not alter the fact of God’s astonishing foreknowledge, which takes into account our choices for which we are responsible.
Tinh thần yếu kém và bối rối của chúng ta không thay đổi được sự kiện là Thượng Đế đã biết trước một cách lạ lùng để đánh giá những lựa chọn của chúng ta đối với những gì mà chúng ta chịu trách nhiệm.
7 Now Herod* the district ruler* heard about everything that was happening, and he was greatly perplexed because some were saying that John had been raised up from the dead,+ 8 but others were saying that E·liʹjah had appeared, and still others that one of the ancient prophets had risen.
7 Bấy giờ, vua chư hầu Hê-rốt* nghe nói về mọi việc xảy ra. Vua vô cùng bối rối vì có người nói Giăng đã sống lại,+ 8 người khác nói rằng Ê-li-gia xuất hiện, còn kẻ khác thì nói một nhà tiên tri thời xưa sống lại.
I suppose there will soon be perplexity all over the earth.
Tôi nghĩ rằng chằng bao lâu sẽ có tình trạng hỗn loạn trên khắp thế gian.
Following the announcement of cancellation by Trump of the summit in late May, Moon stated that he was left perplexed and felt "very regrettable" as he and Kim held a second and unplanned summit at Panmunjom to help resolve the lapse of disagreement between Kim and Trump.
Sau tuyên bố hủy bỏ của Tổng thống Trump của hội nghị thượng đỉnh vào cuối tháng Năm, Moon nói rằng ông đã bị bối rối và cảm thấy "rất đáng tiếc" khi ông và Kim tổ chức hội nghị thượng đỉnh thứ hai và không có kế hoạch tại Panmunjom để giúp giải quyết sự bất đồng giữa Kim và Trump.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perplexing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.