Persisch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Persisch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Persisch trong Tiếng Đức.
Từ Persisch trong Tiếng Đức có các nghĩa là tiếng Ba Tư, Tiếng Ba tư, Tiếng Ba Tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Persisch
tiếng Ba Tưproper (Indoeuropäische Sprache, die vorwiegend im Iran gesprochen wird.) Er spricht fließend Persisch und Arabisch. Hắn nói thành thạo tiếng Ba Tư và tiếng Ả-rập. |
Tiếng Ba tưproper Er spricht fließend Persisch und Arabisch. Hắn nói thành thạo tiếng Ba Tư và tiếng Ả-rập. |
Tiếng Ba Tưproper Er spricht fließend Persisch und Arabisch. Hắn nói thành thạo tiếng Ba Tư và tiếng Ả-rập. |
Xem thêm ví dụ
Und so war es Themistokles selbst, der für Aufruhr im persischen Reich sorgte und Kräfte in Bewegung setzte, die Feuer in das Herz Griechenlands bringen sollten. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Aber der größte Teil Judas war von der persischen Strafaktion anscheinend nicht betroffen. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
19 Im Anschluß an seinen Triumph bei Gaugamela ging Alexander daran, die persischen Hauptstädte Babylon, Susa, Persepolis und Ekbatana einzunehmen. 19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana. |
Bei einigen hat es sich herausgestellt, daß sie nicht griechischen, sondern persischen Ursprungs sind. Người ta đã khám phá ra là một số từ này là tiếng Phe-rơ-sơ, chứ không phải tiếng Hy Lạp! |
Die Abgeschlossenheit von Frauen war eigentlich ein byzantinischer und persischer Brauch, und Muslime haben das übernommen und zu einem Teil ihrer Religion gemacht. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
Bei den babylonischen Schreibern war es üblich, die Regierungsjahre der persischen Könige von Nisan (März/April) bis Nisan zu rechnen. Daher begann das erste Regierungsjahr des Artaxerxes im Nisan 474 v. u. Z. Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN. |
□ Als Philipps Sohn Alexander der Große (336 bis 323 v. u. Z.) Susa, die Hauptstadt des Persischen Reiches, einnahm, wurden Schätze von über 1 700 Tonnen Gold gefunden. □ Khi con trai vua Phi-líp là A-lịch-sơn Đại đế (336-323 TCN) chiếm lấy Su-xơ, thủ đô của đế quốc Phe-rơ-sơ, người ta đã tìm được lượng châu báu lên đến cả 1.200 tấn vàng. |
DIE Historiker sind sich nicht einig, in welchem Jahr der persische König Artaxerxes seine Herrschaft antrat. CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị. |
Der persische Mithrakult weist eindeutig babylonische Vorstellungen auf . . . Ở Ba Tư, giáo phái Mithra mang dấu vết rõ rệt của các sự tin tưởng của Ba-by-lôn... |
Das erfüllte sich an Einzelpersonen wie zum Beispiel an Daniel, der unter den Medern und Persern in Babylon ein hohes Amt innehatte; an Esther, die eine persische Königin wurde; und an Mordechai, den man im Persischen Reich zum ersten Minister ernannte. Điều này ứng nghiệm trong trường hợp những cá nhân như Đa-ni-ên, là người giữ chức vụ cao cấp tại Ba-by-lôn trong triều của vua Mê-đi và Phe-rơ-sơ; như Ê-xơ-tê, người đã trở thành hoàng hậu Phe-rơ-sơ; và như Mạc-đô-chê, người được lập làm tể tướng đế quốc Phe-rơ-sơ. |
Unter medischer und persischer Herrschaft setzte man zum Beispiel Daniel in Babylon als hohen Beamten ein. Chẳng hạn, Đa-ni-ên được bổ nhiệm làm quan cao cấp ở Ba-by-lôn dưới triều các vua Mê-đi và Phe-rơ-sơ. |
Ihrem Einsatz verdankten die Athener den Sieg in der bedeutenden Seeschlacht gegen die persische Flotte im Jahr 480 v. u. Z. bei Salamis. Người A-thên đã tận dụng loại chiến thuyền này trong trận chiến quyết định để đánh bại hải quân Ba Tư ở Salamis vào năm 480 TCN. |
Der persische Abgesandte erwartet Leonidas. Sứ thần Ba Tư đang đợi ngài Leonidas. |
Das Buch wurde von dem Juden Mordechai in seinen späteren Jahren geschrieben und behandelt etwa 18 Jahre der Regierungszeit des persischen Königs Ahasverus oder Xerxes I. Mạc-đô-chê, một người Giu-đa lớn tuổi, viết sách Ê-xơ-tê. Sách này ghi lại chuyện xảy ra trong một thời kỳ dài khoảng 18 năm dưới triều đại Vua A-suê-ru, hay Xerxes I, của nước Phe-rơ-sơ (Ba Tư). |
Überträgt man den Namen Xerxes aus der persischen Inschrift ins Hebräische, ist er fast identisch mit der Form, die im hebräischen Text des Bibelbuchs Esther vorkommt. Cách mà tên của Xerxes được khắc trên bia đá của Ba Tư, khi được dịch sang tiếng Hê-bơ-rơ gần như giống với cách tên ấy có trong văn bản tiếng Hê-bơ-rơ của sách Ê-xơ-tê. |
Außerhalb der Mauern Babylons war jedoch das medo-persische Heer auf der Lauer. Tuy nhiên, bên ngoài tường thành Ba-by-lôn, quân đội Mê-đi Phe-rơ-sơ cảnh giác đề phòng. |
Z., als die befreiten Juden wieder in Juda waren, gab es auf der Erde keinen Ausdruck der Souveränität oder Oberherrschaft Jehovas, denn Serubbabel, der Erbe des Thrones Davids, wurde nicht als König, sondern nur als Statthalter der persischen Provinz Juda eingesetzt. Đó là vì Xô-rô-ba-bên, người thừa kế ngôi Đa-vít không được làm vua nhưng chỉ là quan tổng đốc của Giu-đa, một tỉnh của Phe-rơ-sơ mà thôi. |
Dann rückte er eilends durch persisches Gebiet bis an den Indus im heutigen Pakistan vor. Sau đó ông nhanh chóng băng qua lãnh thổ Phe-rơ-sơ, tiến quân đến tận Ấn Hà nơi mà nay là nước Pakistan. |
Z. Da sich Themistokles eine Frist von einem Jahr erbat, um vor seiner Audienz bei König Artaxerxes noch Persisch zu lernen, muß er spätestens 473 v. u. Z. nach Kleinasien gekommen sein. Vì Themistocles xin được học tiếng Phe-rơ-sơ một năm trước khi yết kiến Vua Ạt-ta-xét-xe, ông hẳn đã đến Tiểu Á trễ lắm là vào năm 473 TCN. |
Der Intrigant war Haman, ein hoher Beamter am Hof des persischen Königs Ahasverus. Kẻ chủ mưu là Ha-man, một viên chức cao cấp tại cung đình Vua A-suê-ru của Phe-rơ-sơ. |
E4 Persischer Golf E4 Vịnh Ba Tư |
Werden die medo-persischen Invasoren in die Tempel Babylons eindringen und die unzähligen Götzen zertrümmern? Quân xâm lăng Mê-đi và Phe-rơ-sơ có tiến vào các đền thờ của Ba-by-lôn và đập bể vô số hình tượng không? |
Viele Heere — darunter das babylonische, das persische und das römische — marschierten mit einer Adlerstandarte. Nhiều quân đội cổ xưa, kể cả quân đội Ba-by-lôn, Phe-rơ-sơ và La Mã, đã hành quân dưới biểu tượng chim đại bàng. |
Viele persische Beamte stellten sich auf seine Seite, denn es hatte sich überall herumgesprochen, dass der Jude Mordechai jetzt erster Minister war. Thậm chí nhiều viên quan người Phe-rơ-sơ cũng đứng về phía họ, khi tin Mạc-đô-chê người Do Thái trở thành tể tướng lan ra khắp nơi. |
Persisch wird von etwa 50 % der Bevölkerung gesprochen, gefolgt von Paschtu (27 %), Turkmenisch (11,9 %) und Usbekisch (10,7 %). Các ngôn ngữ Dari nói là tiếng Ba Tư (50%), tiếng Pashto (27%), tiếng Turkmenistan (11,9%) và Tiếng Uzbek (10,7%). . |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Persisch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.