Perversling trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Perversling trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Perversling trong Tiếng Đức.

Từ Perversling trong Tiếng Đức có các nghĩa là người hư hỏng; người đồi truỵ, tà vạy, đồi bại, người đồi truỵ, hiểu sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Perversling

người hư hỏng; người đồi truỵ

(pervert)

tà vạy

đồi bại

người đồi truỵ

(pervert)

hiểu sai

(pervert)

Xem thêm ví dụ

Wenn du nicht aufwischen willst, mach die Tür zu, Perversling.
Và giờ thì đừng làm phiền nữa, đóng cửa lại giùm, thằng biến thái.
Ein Perversling, Mom.
Lão ấy xồm.
Ich würde den Mann, der dem Leben dieses Perverslings eine Ende gesetzt hat, zum Ritter schlagen.
Ta sẽ phong hiệp sĩ cho bất kỳ người nào kết liễu tên biến thái đó.
Perversling!
Quỷ háo sắc.
Bist du etwa so was wie ein Perversling?
anh là thứ gì, một loại người đồi trụy tình dục?
Du bist ein Perversling
Anh thật là xấu xa
Hier kommt der Perversling!
Chào mừng vua biến thái nào!
Nein, ich bin kein Perversling!
không anh là người bình thường!
Puh. Echt reife Leistung, Perversling.
Đúng là một công trình để đời đấy, dâm tặc.
Dir macht's nur Spaß, dir was hinten reinzuschieben, du blöder Perversling.
Cậu giống như là nhét cứt vào mông cậu, đúng là đồ đồi trụy!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Perversling trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.