pesadilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesadilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesadilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pesadilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ác mộng, cơn ác mộng, 惡夢. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesadilla

ác mộng

noun (Ensueño que puede causar una fuerte respuesta emocional, comúnmente miedo o terror)

Me siento como si hubiera despertado de una pesadilla.
Cảm giác như vừa tỉnh giấc từ một ác mộng.

cơn ác mộng

noun

No puedes escapar de la pesadilla sin mí.
Em không thể thoát khỏi cơn ác mộng nếu không có anh.

惡夢

noun

Xem thêm ví dụ

Pensé haberte oido hablando con tu hermana sobre como tus pesadillas se hacían realidad.
Anh nghĩ anh đã nghe em nói chuyện với em gái em về giấc mơ của em đã thành sự thực như thế nào.
Eso fue lo que hice en un inicio y fue una pesadilla.
Đó là điều tôi đã từng làm và nó là một cơn ác mộng.
“El recorrido fue una pesadilla”, recuerda.
Anh nhớ lại: “Quãng đường này là cơn ác mộng”.
Tuvo una pesadilla.
Cổ bị ác mộng.
¿Y qué se puede decir de la dolorosa pesadilla que padecen las víctimas de asesinos implacables o asesinos en serie, como los que arrestaron recientemente en Gran Bretaña tras “secuestrar, violar, torturar y asesinar impunemente por veinticinco años”?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
Necesitamos un sistema de alerta temprana que nos proteja de las cosas que constituyen la peor pesadilla de la humanidad.
Chúng ta cần một hệ thống báo động sớm để bảo vệ chúng ta khỏi những cơn ác mộng đen tối nhất loài người.
Esto es una pesadilla.
Đây là ác mộng.
¡ Si ni siquiera sabías cuál era su pesadilla!
Anh không thể gặp anh ta trong mơ, đúng không?
Lo que para usted parece una pesadilla, para mí es un sueño.
Nếu ông gọi đó là ác mộng, tôi sẽ gọi đó là mộng tinh.
¿Y tu pesadilla?
Còn ác mộng của con thì thế nào?
Si esto fuera una pesadilla, tu tendrías que despertar.
Nếu đây là ác mộng, anh phải tỉnh lại.
Tras la puerta de esta casa de apariencia normal... en Ponders End, al Norte de Londres, hay una familia viviendo una pesadilla. PRIMARIA ENFIELD
Sau cánh cửa ngôi nhà tưởng như bình thường ở Londres, phía bắc London là một gia đình đang sống trong cơn ác mộng.
Dije un sueño, no una pesadilla.
Anh không bỏ được.
No creo que vayas a tener mas esas pesadillas.
Tớ không nghĩ cậu sẽ gặp ác mộng nữa đâu.
¿Aún tienes pesadillas?
Anh vẫn gặp ác mộng hả?
La casa de mi padre era una pesadilla.
Nhà của cha ta như cơn ác mộng.
O simplemente salieron de las pesadillas de Johann Wolfgang von Goethe.
Hoặc đơn giản là họ bước ra của Johann Wolfgang von Cơn ác mộng của Goethe.
No puedes escapar de la pesadilla sin mí.
Em không thể thoát khỏi cơn ác mộng nếu không có anh.
Lo que usted llama una pesadilla, yo le llamaría una oportunidad
Những gì ông gọi là cơn ác mộng tôi gọi đó là giấc mộng... ướt át
Mis peores pesadillas.
Những ác mộng kinh hoàng nhất của tôi.
Esa fue una de las peores pesadillas que hemos visto.
Đó là một trong những điều tồi tệ nhất mà chúng tôi từng thấy.
La idea de un infierno de fuego me provocaba pesadillas.
Nghĩ đến hỏa ngục khiến tôi gặp ác mộng.
Una pesadilla.
Đừng sợ.
La jungla es una pesadilla.
Rừng là cơn ác mộng
Y mi tarea era estar despierta hasta que sus pesadillas comenzaran para poder despertarla.
Nhiệm vụ của tôi là thức đến khi mẹ bị ác mộng hành hạ để gọi mẹ dậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesadilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.