pesar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pesar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đau buồn, buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesar

đau buồn

verb

Finalmente, el fin de ese sendero conduce al pesar y a la aflicción.
Cuối cùng, đoạn cuối của con đường này đưa đến nỗi đau buồn và khổ sở.

buồn

adjective

Phyllis sintió gran pesar porque le había dado el último caramelo al niño.
Phyllis cảm thấy rất buồn vì chị đã cho đứa bé trai cây kẹo cuối cùng của mình.

Xem thêm ví dụ

Al no validarse la longitud de la cadena, se sobrescribe el valor de B: A pesar de que el programador no quería cambiar el contenido del búfer B, el valor de éste ha sido reemplazado por un número equivalente a parte de la cadena de caracteres.
Vì không kiểm tra độ dài xâu, nên xâu ký tự mới đã đè lên giá trị của B: Tuy lập trình viên không có ý định sửa đổi B, nhưng giá trị của B đã bị thay thế bởi một số được tạo nên từ phần cuối của xâu ký tự.
A pesar de saber todo lo que hay en nuestro corazón, Jehová nos anima a comunicarnos con él (1 Crónicas 28:9).
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
Y triunfaron a pesar de todo y contra todo pronóstico.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
Decenas de niños somalíes-estadounidenses salieron a abrazar el deporte a pesar de la fatua contra ellos.
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
Y a pesar de que han sido llevados, volverán otra vez y poseerán la tierra de Jerusalén; por tanto, serán nuevamente arestaurados a la tierra de su herencia.
Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
A pesar de que debíamos mantener una distancia de cinco metros [15 pies] entre uno y otro, y de que teníamos prohibido hablar, nos las ingeniábamos para pasarnos la información.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
Un tribunal del distrito de Tokio desestimó la demanda el 17 de junio de 1999, declarando que a pesar de haber reconocido el sufrimiento de la población de Hong Kong por los hechos acontecidos, el Gobierno de Japón no dispone de legislación específica relativa a la emisión de yenes militares.
Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự.
A pesar de lo mucho que detestaba el libro, de alguna manera lo hacía sentirse más cercano a ella.
Cũng nhiều như việc anh ghét nó, theo cách nào đó nó giúp anh cảm thấy gần cô hơn.
Al aceptar esa invitación, he descubierto en ese libro cosas nuevas e interesantes, a pesar de que lo he leído muchas veces.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
Entonces, a pesar de nuestros problemas, podremos perseverar con gozo en su servicio.
Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn.
A pesar de Su esplendoroso ejemplo, con demasiada frecuencia y facilidad nos vemos implicados en la búsqueda de los honores de los hombres en lugar de servir al Señor con toda nuestra alma, mente y fuerza.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
A pesar de todo, mi hermana me visitaba con frecuencia.
Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi.
Cómo ser íntegros a pesar de las pruebas
Làm sao để gìn giữ lòng trung kiên?
¿Estamos verdaderamente adoptando la práctica de prestar atención a Jehová y obedecerle desde el corazón, a pesar de inclinaciones de la carne a lo contrario?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
Por extraño que parezca, la imagen a la derecha sigue siendo un lugar turístico muy popular para bucear en la isla de Maui, a pesar de haber perdido la mayor parte de su capa de coral en la última década.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
A pesar de nuestra angustia cuando el cuerpo físico de Georgia dejó de funcionar, tuvimos fe de que ella siguió viviendo como espíritu, y creemos que viviremos con ella eternamente si somos files a los convenios que hicimos en el templo.
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
Hay quienes niegan la existencia de Satanás y los espíritus malignos, a pesar de las pruebas existentes.
Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ.
A pesar de que al principio Jonás no quiso ir a Nínive, ¿por qué podemos decir que fue un profeta fiel y valiente?
Dù lúc đầu Giô-na đã miễn cưỡng nói tiên tri về thành Ni-ni-ve, tại sao có thể nói ông là nhà tiên tri trung thành và can đảm?
A pesar de que el intelecto, el juicio e incluso la autoridad que había recibido de Dios superaban a los de cualquier otro ser humano, Cristo se negó a intervenir en aquel asunto, ya que no estaba autorizado para ello.
Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy.
Sin embargo, a pesar de todo esto, no cambiaría el vivir en esta época por ninguna otra de la historia del mundo.
Nhưng bất chấp tất cả những điều này, tôi thà được sống trong thời kỳ này còn hơn bất cứ thời kỳ nào khác trong lịch sử của thế gian.
A pesar de la congoja que nos causó su muerte, nuestra determinación de seguir activos en la predicación y confiar totalmente en Jehová se fortaleció aún más.
đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Te amo a pesar de eso.
Anh yêu em mặc dù em như thế.
Se elegiría un profeta tras otro, en una serie de dispensaciones, para mantener la verdad sobre la tierra en beneficio de los fieles, a pesar de que muchos la distorsionaran o la rechazaran.
Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người.
A pesar de las promesas de que habría una descendencia, Sara permanecía estéril.
Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn.
A pesar de sus dificultades y sus penurias, su fe nunca flaqueó, y tampoco lo hizo la fe de muchos de sus descendientes.
Mặc dù có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.