pescuezo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pescuezo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pescuezo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pescuezo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pescuezo

cổ

noun

Cuando vea a ese canalla, ¡ le retorceré su pescuezo!
Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra!

Xem thêm ví dụ

Cuando vea a ese canalla, ¡ le retorceré su pescuezo!
Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra!
¿Sienten que lo que quieren hacer con estos tipos es agarrarlos y torcerles el pescuezo?
Bạn có thấy rằng bạn chỉ muốn bắt những người này và vặn cổ họ không?
Al notar que titubeamos, se lleva la mano al cuello y con un gesto inequívoco nos amenaza con cortarnos el pescuezo.
Khi thấy chúng tôi chần chừ, ông ta đưa tay lên cổ, làm một hành động đe dọa sẽ giết nếu chúng tôi không nghe lời.
No digas una palabra, vieja zorra, o te rebanaré el pescuezo.
Con điếm già này, cấm nói lời nào, nếu ko muốn bị tao cắt cổ.
¡ Repite eso y te retuerzo el pescuezo!
Con mà còn làm vậy nữa, ta sẽ bẻ cổ con.
O a veces iban remando en sus botes y los mataban enterrándoles una lanza en el pescuezo.
Hay những lúc, họ bơi trên những chiếc thuyền nhỏ làm từ những cây liễu dai và giết chúng bằng một cây giáo đâm xuyên vào cổ.
Cuando se volvió para prestar juramento, vimos que tenía la cara tan encarnada como el pescuezo.
Khi ông ta quay sang để tuyên thệ, chúng tôi thấy mặt ông ta cũng đỏ như cổ ông ta.
Quería retorcerte el pescuezo.
Đã muốn vặn cổ anh.
Debería retorcerte el pescuezo.
Tôi phải vặn cổ cô.
Le retorcería el pescuezo.
Tôi muốn vặn cổ cô ấy.
Encontró uno lo bastante rápido como para salvarme el pescuezo.
Anh đã có một con khác ngon lành để đưa anh tới đây cứu mạng tôi.
¿El pescuezo de quién?
Mạng ai?
¿Y si, lo que aún era peor, te decía quién había retorcido el pescuezo a los pollos?
Hoặc tệ hơn, nếu tao kể cho mày biết ai đã vặn cổ mấy con gà trống, thì sẽ ra sao?
El hecho es que el sombrío Dios del Antiguo Testamento... todavía nos tiene hoy cogidos por el pescuezo.
Sự việc là, Chúa trời buồn thảm trong Kinh Cựu ước vẫn còn tóm cổ được chúng ta ngày hôm nay.
Cortadle el pescuezo.
Cắt đầu của hắn.
" ¡ Si me entero de que me estás engañando te rebano el pescuezo! "
Nếu tao biết mày đang lừa tao tao sẽ cắt trym của mày đấy!
Entonces te corto el pescuezo.
Lúc đó anh sẽ cắt cổ em
«Yo -dice él-, porque nos tuviesen mucha amistad, porque conocí que era gente que mejor se libraría y convertiría a nuestra Santa Fe con amor que no por fuerza, les di a algunos de ellos unos bonetes colorados y unas cuentas de vidrio que se ponían al pescuezo, y otras cosas muchas de poco valor, con que hubieron mucho placer y quedaron tanto nuestros que era maravilla.
«Tôi –ông nói-, vì họ đã rất thân thiện với chúng ta, vì tôi biết rằng họ là người tốt và họ nên học hỏi và chuyển sang Đức tin của chúng ta bằng tình yêu chứ không bằng vũ lực, tôi đã cho vài người trong số họ một số mũ nhiều màu và một số hạt thủy tinh để đeo vào cổ, và một số đồ khác không có nhiều giá trị, và họ đã rất vui và chúng tôi thấy rất tuyệt.
No eres el único que es bueno en cortar pescuezos
Không chỉ mình mày giỏi mấy trò chém giết
No eres el único que es bueno en cortar pescuezos.
Không chỉ mình mày giỏi mấy trò chém giết.
Te voy a romper el pescuezo.
Tao bẻ cổ mày bây giờ!
¡ Déjame en paz o te lo juro, te cogeré por ese viejo pescuezo y te lanzaré al mar!
Để cho tôi yên nếu không, tôi sẽ nắm cổ bà và thảy xuống biển!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pescuezo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.