pestaña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pestaña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pestaña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pestaña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lông mi, tab. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pestaña

lông mi

noun

Y había uno con unas pestañas larguísimas, como una vaca.
Và rồi một người với lông mi dài, trông như một con bò cái vậy.

tab

noun

Cada pestaña del navegador nos da un tipo de tiempo diferente.
Mỗi cái tab trên trình duyệt của bạn cho bạn một loại thời gian khác biệt.

Xem thêm ví dụ

En la pestaña Redes publicitarias, puede establecer sus preferencias para bloquear anuncios de redes publicitarias actuales, o de todas las redes publicitarias en el futuro.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
Si ha implementado el feed basado en las Hojas de cálculo de Google en su cuenta de Merchant Center, puede instalar el complemento de Google para Merchant Center y seleccionar la pestaña Actualizar desde el sitio web para actualizar la hoja de cálculo con el marcado de sus páginas de destino.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
En esta pestaña también se incluyen 2 informes:
Bạn còn xem được 2 báo cáo trong tab này, đó là:
Tenga en cuenta que las líneas de pedido de Ad Exchange que se configuren en la pestaña "Entrega" de Ad Manager competirán por inventario con las líneas de pedido de la programática garantizada.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
En cuanto compres tu dominio, echa un vistazo a los partners de alojamiento web de la pestaña Sitio web para averiguar cuál de ellos se ajusta mejor a tus necesidades.
Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
Una vez completada la configuración adicional, seleccione cualquiera de las tres pestañas siguientes para consultar los datos pertinentes:
Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu:
Cuando uses la versión beta de YouTube Studio, en el menú de la izquierda verás diferentes pestañas dependiendo de si estás visualizando todo el canal o solo un vídeo.
Trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm, bạn sẽ nhìn thấy các tab khác nhau trong trình đơn bên trái tùy vào việc bạn đang xem toàn bộ kênh hay chỉ một video cụ thể.
Sin embargo, puede cambiar las métricas añadiéndolas o quitándolas de la sección Valores, que se encuentra en el panel Configuración de la pestaña.
Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi các chỉ số bằng cách thêm hoặc xóa các chỉ số trong mục Giá trị của bảng Cài đặt tab.
& Duplicar pestaña actual
& Tạo bản sao của thẻ hiện thời
Nota: Solo puedes seleccionar un periodo de seguimiento en la pestaña Compradores.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể chọn khoảng thời gian theo dõi trên tab Người mua.
La función para crear campañas de anuncios de autopromoción pasará a estar en la nueva pestaña Campañas, y todas las campañas de pago y funciones de facturación se deberán administrar a través de Google AdWords, el programa de publicidad online de Google.
Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google.
[Step 1] Fotos del hotel y pestañas con los precios, las reseñas, una descripción general, la ubicación y más fotos.
[Step 1] Hình ảnh khách sạn và các tab giá, đánh giá khách sạn, tổng quan, địa điểm và nhiều hình ảnh khác.
Para terminar, Nick puede ir a la pestaña Diseño y subir un fondo de pantalla, otra forma de compartir un poco de su personalidad en Twitter
Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter
Los anuncios de Gmail se muestran en la parte superior de las pestañas de la bandeja de entrada.
Quảng cáo Gmail được hiển thị ở đầu các tab trong hộp thư đến của bạn.
El cliente para ordenador es gratuito y se puede descargar en la pestaña "Cuentas de herramientas de subida", debajo de Distribución de contenido.
Phần mềm ứng dụng dành cho máy tính để bàn này là phần mềm miễn phí và có sẵn để tải xuống từ tab “Tài khoản người tài lên” trong phần Cung cấp nội dung.
Si crea etiquetas de Ad Exchange, seleccione la pestaña In‐app móvil, no la pestaña Vídeo.
Khi bạn tạo thẻ Ad Exchange, hãy chọn tab Trong ứng dụng trên thiết bị di động (không phải tab Video).
De este modo, podrá tener varias pestañas con distintos tipos de visualización en un informe.
Điều này sẽ cho phép bạn có nhiều tab để có các kiểu hiển thị khác nhau trong một báo cáo.
En la pestaña "Configuración" de la línea de pedido, seleccione Solo una en la lista "Mostrar creatividades".
Trong tab 'Cài đặt' của mục hàng, chọn Chỉ một trong danh sách 'Hiển thị quảng cáo'.
A continuación, te mostramos cómo ver los datos de rendimiento de las etiquetas en la pestaña Dimensiones:
Dưới đây là cách xem dữ liệu hiệu suất nhãn của bạn trên tab Tham số:
Vaya a la pestaña "Configuración" de un objeto para establecer los valores de los campos personalizados editables.
Đi tới tab "Cài đặt" của đối tượng để đặt giá trị cho trường tùy chỉnh có thể chỉnh sửa.
Encima de las pestañas de cada sección verás un resumen de la información que contienen (como la política que se le aplica y el tipo de reclamación).
Thông báo về thông tin có sẵn trong những tab này, chẳng hạn như chính sách áp dụng và loại xác nhận quyền sở hữu hiển thị ở phía trên các tab cho mỗi phần.
Si tocas la notificación Resumen programado, accederás a la pestaña Actividad y podrás consultar la lista de notificaciones del día anterior.
Việc nhấn vào thông báo tổng hợp theo lịch trình sẽ đưa bạn đến tab Hoạt động để xem danh sách thông báo từ ngày hôm trước.
Ve a la pestaña Mi YouTube y luego a Compras para localizar y ver los vídeos que has comprado.
Chuyển đến tab YouTube của tôi và cuộn xuống Video đã mua để tìm và xem nội dung đã mua của bạn.
A su izquierda están viendo la imagen de mi hijo con sus pestañas.
Các bạn hãy nhìn vào hình bên tay trái đó là hình con trai tôi với hàng lông mày.
Al hacer clic en el texto de CTA, se abrirá una nueva pestaña a la URL de destino proporcionada.
Việc nhấp vào văn bản CTA sẽ mở ra một tab mới điều hướng tới URL đích đã cung cấp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pestaña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.