프랑스의 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 프랑스의 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 프랑스의 trong Tiếng Hàn.

Từ 프랑스의 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là người Pháp, Pháp, Tiếng Pháp, tiếng Pháp, Pháp ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 프랑스의

người Pháp

(Frenchman)

Pháp

(French)

Tiếng Pháp

(French)

tiếng Pháp

(French)

Pháp ngữ

(French)

Xem thêm ví dụ

여행 도중에 영국과 프랑스가 독일에 선전 포고를 했다는 소식을 듣게 되었습니다.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
프랑스의 저술가 볼테르는 이렇게 썼습니다. “오늘 일시적으로 우울한 감정에 사로잡혀 자살하는 사람이 일주일만 더 기다렸더라면 살기를 원했을 것이다.”
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
여긴 프랑스에 있는 베르됭(Verdun)이라는 전투지입니다. 벨기에에 있는 나토(NATO) 본부 바로 북쪽에 있습니다.
Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium.
많은 유럽인들과 마찬가지로 프랑스 사람들도 종교적인 이유 때문이 아니라 “기도가 마음을 안정시켜 준다”고 생각하기 때문에 기도하는 것입니다.
Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện “để tìm sự an ủi”.
프랑스 인구수는 이전 세기에 휩쓸었던 흑사병의 피해 이후 아직 회복 단계에 이르지 못한 상태였으며, 상인들은 외국 시장으로부터 철저하게 고립되어 있었다.
Dân số Pháp chưa kịp hồi phục sau nạn Đại dịch hạch từ thế kỷ trước, thương mại bị cắt đứt khỏi thị trường nước ngoài.
프랑스의 천재이자 수학자이며 발명가였던 블레즈 파스칼은 1623년에 태어났습니다.
Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623.
“북해 연안 저지대”는 독일과 프랑스 사이의 해안 지대로서, 현대에는 벨기에, 네덜란드, 룩셈부르크를 가리킨다.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
종교를 가지고 있지 않다고 말하는 사람들의 비율이 1980년의 26퍼센트에서 2000년에는 42퍼센트로 크게 상승하였습니다.—「프랑스인의 가치관—1980년에서 2000년까지의 변천사」(Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000).
Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000).
1900년대의 1·2차 세계 대전 중에도 독일, 미국, 영국, 프랑스 군대가 정찰 목적으로 기구를 널리 활용하였습니다.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
다소 라팔 프랑스의 차세대 전투기이다.
Remy: Một chiến binh tóc dài đến từ Pháp.
여러분이나 저 아니면 누구든지 유럽에 확실한 연고가 있는데 프랑스 해안너머 실종이 되면 사람들이 바로 알 겁니다.
Bạn, tôi và bất cứ ai đều có mối liên hệ với châu Âu khi bị mất tích ngoài khơi nước Pháp, mọi người đều biết.
일부 사람들에게는, 이 이야기가 프랑스의 왕 루이 9세에 관한 옛날 이야기와 대동소이해 보일 것입니다.
Đối với một số người, xem chừng điều này có thể tương đương với câu chuyện thần thoại về vị vua Pháp là Louis IX.
클로드 마켈렐레 (Claude Makélélé, 1973~)는 프랑스의 축구 선수이다.
1973 – Claude Makélélé, cầu thủ bóng đá Pháp.
그 이유를 설명하면서, 프랑스의 가톨릭 백과 사전인 「테오」에서는 이스라엘 민족이 이렇게 믿었다고 알려 줍니다. “인간과 세상은 어떤 맹목적인 힘의 희생물이 아니었다.
Giải thích lý do cho điều này, quyển bách khoa từ điển Công Giáo bằng tiếng Pháp Théo nói nước này tin rằng “con người và thế giới không phải là nạn nhân của một lực vô thức nào đó.
이러한 상태가 원인이 되어 프랑스 혁명이 일어났으며, 이로 인해 왕 루이 16세가 1793년에 단두대에서 처형되었다.
Tình trạng này góp phần làm bùng nổ cuộc Cách Mạng Pháp và dẫn đến việc Vua Louis XVI bị xử chém vào năm 1793.
프랑스 버스 11번은 세인트 루이스역까지 운행한다.
Xa lộ Liên tiểu bang 70 tại St. Louis.
프랑스 형제들은 반대에도 불구하고 왕국 전파 활동을 계속 꾸준히 수행하고 있다.
▪ Dù bị chống đối, các anh chị ở Pháp bền bỉ rao giảng về Nước Trời.
또 다른 예로서, 귄터는 제2차 세계 대전 중에 독일군으로 프랑스에 파병되었습니다.
Trường hợp khác là anh Günther, từng là lính Đức đóng quân ở Pháp trong thế chiến thứ hai.
프랑스의 옛 이름인 갈리아를 따서 갈륨이라고 이름 짓습니다.
Gali cách nhôm một bước trên bảng tuần hoàn.
물질대사(物質代謝) 또는 단순히 대사(代謝) 또는 메터볼리즘(라틴어, 독일어: metabolismus, 영어: metabolism, 프랑스어: métabolisme)은 생물의 세포에서 생명을 유지하기 위해 일어나는 화학 반응이다.
Trao đổi chất, chuyển hóa hay biến dưỡng (metabolism trong tiếng Anh, lấy từ tiếng Hy Lạp: μεταβολή metabolē, "biến đổi") là tập hợp các biến đổi hóa học giúp duy trì sự sống trong các tế bào của sinh vật.
하지만 2010년 6월에 프랑스 스트라스부르에 있는 유럽 인권 재판소는 이렇게 판결했습니다. “본 재판소는 [모스크바가] 원고 측의 종교와 집회의 자유를 침해한 것은 부당하다고 본다.
Tháng 6 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp, đưa ra phán quyết: “[Mát-xcơ-va] không có cơ sở chính đáng để cản trở quyền tự do tín ngưỡng và quyền tự do hội họp của bên nguyên đơn.
한때 이스타디우 AXA(Estádio AXA)라고 부르기도 했는데 이는 2007년 7월 프랑스의 보험 회사인 AXA와 3년간 경기장 스폰서 계약을 맺었기 때문에 붙여진 이름이었다.
Trận đấu còn được gọi với cái tên "The AXA FA Charity Shield" (Siêu cúp Anh tài trợ bởi AXA), như là một phần của thỏa thuận tài trợ giữa Liên đoàn bóng đá Anh và tập đoàn bảo hiểm AXA của Pháp, ký kết vào tháng 7 năm 1998.
그와 유사하게, 1858년에는 프랑스의 루르드에서, 1917년에는 포르투갈의 파티마에서 동정녀 마리아가 나타났었다고 합니다.
Các sự hiện ra tương tự của Nữ Đồng Trinh Maria mà người ta nói là đã xảy ra Lourdes, nước Pháp, vào năm 1858, và ở Fátima, Bồ Đào Nha, vào năm 1917.
“파이오니아 봉사는 여호와께 더 가까이 가는 매우 뛰어난 길입니다”라고, 10년 이상 파이오니아를 해 온, 프랑스의 한 장로는 대답합니다.
Một trưởng lão Pháp đã làm tiên phong hơn mười năm nay trả lời: “Việc làm tiên phong là một cách rất tốt để gần gũi Đức Giê-hô-va hơn”.
그들은 프랑스와 독일의 신생아 각각 30명의 울음소리를 녹음한 뒤 주파수와 억양과 음높이를 분석했다.
Họ đã thu âm tiếng khóc của 30 trẻ sơ sinh người Pháp và 30 trẻ người Đức, rồi phân tích tần số, giai điệu và cao độ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 프랑스의 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.