pez gordo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pez gordo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pez gordo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pez gordo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhân vật quan trọng, quan to, vua tư bản, big_bug, trùm tư bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pez gordo

nhân vật quan trọng

(big bug)

quan to

(big bug)

vua tư bản

big_bug

(big shot)

trùm tư bản

Xem thêm ví dụ

Y gracias a eso, el pez gordo pica.
Và chỉ có thế, kahuna vĩ đại cắn mồi.
Eran peces gordos de la mafia de Chicago.
Cả hai đều là những cao thủ trong tập đoàn tội ác ở Chicago.
¿Ese Tanaka no es un pez gordo de la política?
Người kia là Tanaka... không phải là một ông bự chính trị ư?
[ en inglés ] Tu informante nos entregó un pez gordo.
Chim lợn của anh biếu ta con cá lớn đấy.
Escucha, Essen dijo que el ayuntamiento y los peces gordos aprobaron el golpe.
Nghe này, Essen nói hội đồng thành phố và các ông lớn đồng ý vụ tấn công.
Algún pez gordo que cree que como tiene un coche de la hostia puede bloquear el surtidor.
Thằng chó đó nghĩ nó có cái xe sang nên nó có thể chặn ngang chỗ bơm xăng hả.
Es un pez gordo.
Thầu xây dựng.
Pez gordo.
Coi nào.
Mira, ahora estás en mi estanque y aquí yo soy el pez gordo.
Anh đang ở trong rừng của tôi, và tôi là con cọp đang cai quản.
Un pez gordo.
Đại ma đầu đó!
Este pez gordo era un niño llorón.
Tên nhóc to con này hồi xưa hay khóc nhè lắm.
Dijeron que algunos peces gordos... e invitados extranjeros, cruzarían el puente.
Họ bảo rằng các quan chức trong và ngoài nước sẽ diễu hành qua cầu.
Seguro irán los peces gordos de Mirando.
Chắc bọn lãnh đạo Mirando sẽ đến đó.
Terminaron derribando a un pez gordo.
Bọn nó hóa ra lại câu trúng con cá to.
Queremos acabar con el pez gordo, no con los pececillos.
Chúng ta muốn lần tới ông trùm, chứ không phải tên cắc ké.
Sí, peces gordos en el cuarto de mierda presumiendo, ¿no?
Ừ, lũ khốn trong phòng chết tiệt đó nghĩ chúng là ai vậy, đúng không?
Parece que tenemos peces gordos
Giống như ta bắt được cá lớn
Quiero que veas a ese pez gordo, y soluciones este tema para Johnny.
Cha muốn con gặp tay trùm ngành điện ảnh để giải quyết vụ của Johnny.
Es la vida que elegiste, Pez Gordo.
Anh đã sống như thế, ông lớn ạ.
Este es un anuncio del Grupo MTN, una multinacional sudafricana presente en unos 25 países, y cuando llegaron a Nigeria ─ Nigeria es el pez gordo de África.
Đây là một cái quảng cáo cho MTN, cái mà là một công ty đa quốc gia ở Nam Phi hoạt động trong khoảng 25 quốc gia, và khi họ đến Migeria Nigeria là một con chó lớn ở châu phi.
Hacen falta 40 lámparas para el transporte, 40 lámparas para la calefacción, y 40 lámparas para crear electricidad, y otras cosas son relativamente pequeñas en comparación con esos tres peces gordos.
Ta có 40 bóng đèn cho đi lại, 40 bóng đèn cho đôt nóng, và 40 bóng đèn để tạo ra điện, và các thứ khác tương đối nhỏ so với 3 anh cá lớn này.
Recuérdanos cuando seas pez gordo.
Nổi tiếng rồi thì nhớ tụi này nhé.
¡ Hola, pez gordo!
Chào phô mai của tôi!
Desafió a hipócritas y corruptos peces gordos por todos lados.
Anh thách đấu với những kẻ đạo đức giả và tham nhũng ở khắp nơi.
Sí, peces gordos.
Ừ, cá lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pez gordo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.