Pfeffer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Pfeffer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pfeffer trong Tiếng Đức.

Từ Pfeffer trong Tiếng Đức có các nghĩa là Chi Hồ tiêu, hạt tiêu, hồ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Pfeffer

Chi Hồ tiêu

noun (Pfeffer (Gattung)

hạt tiêu

noun

hồ tiêu

Xem thêm ví dụ

Du hast viel zu viel Pfeffer hinein getan.
Bạn cho vào nhiều tiêu quá đấy.
" Wenn ich eine Herzogin bin ", sagte sie zu sich selbst, ( nicht in einem sehr hoffnungsvollen Ton obwohl ), " Ich wird keine Pfeffer in meiner Küche überhaupt.
" Khi tôi là một nữ công tước, cô nói với chính mình ( không phải trong một giai điệu rất hy vọng mặc dù ), tôi sẽ không có bất kỳ tiêu trong nhà bếp của tôi AT ALL.
Soup ist sehr gut ohne - Vielleicht ist es immer Pfeffer, dass die Menschen macht hot - angelassen, " fuhr sie fort, sehr wohl mit eine neue Art von Regeln gefunden zufrieden,
Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc,
Übrigens, Sie wollen nicht zu berühren der Pfeffer und berühren Sie Ihr Auge.
Nhân tiện, đừng cầm quả ớt rồi sau đó đưa lên mắt cậu nhá.
" Es ist sicherlich zu viel Pfeffer in die Suppe! "
" Có chắc chắn tiêu quá nhiều trong súp đó! "
Dann überlege man sich auch, was für betrügerische Methoden oft angewandt werden: roten Pfeffer verbrennen oder den Verstorbenen durch eine andere Zeltöffnung hinaustragen und ähnliches, um den „Geist“ des Verstorbenen daran zu hindern, zurückzukehren und die Lebenden zu beunruhigen.
11 Rồi bạn hãy nghĩ đến những phương pháp giả dối thường được dùng—đốt ớt đỏ, khiêng xác người chết ra qua cửa khác của lều, v.v...—nhằm ngăn cản “vong linh” người chết khỏi trở về khuấy rối người sống.
Das machten sich jahrhundertelang arabische und indische Frachtschiffe zunutze, die zwischen Indien und dem Roten Meer verkehrten und Kassie, Zimt, Narde und Pfeffer geladen hatten.
Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu.
Sehr wahr, und doch sagt man, dass Euer Großvater,... der Pfeffer von einem Wagen aus verkauft hat, eine Dame geheiratet hat, die weitaus hübscher und hochgeborener war als er selbst.
nàng ấy quá xinh đẹp cho một kẻ dỡ hàng xuất sắc như ông đấy. đã cưới 1 tiểu thư đẹp hơn và xuất thân từ dòng dõi cao quý hơn ông ấy.
Pfeffer?
Của em không có.
Einen Hauch Pfeffer.
Thêm hạt tiêu.
Mit Salz und Pfeffer würzen und mit einem Dressing aus Olivenöl und Zitronensaft servieren.
Nêm muối tiêurưới thêm nước xốt gia vị gồm dầu ô liu, nước cốt trái chanh.
Reichen Sie mir den Pfeffer?
Ông chuyển tiêu cho tôi được không?
Tiger lieben Pfeffer.
Hổ thích tiêu.
Und bitte machen Sie kein Pfeffer auf mein gegrillten Lachs.
Và làm ơn đừng cho tiêu vào món cá hồi của tôi.
Gegrilltes Lachs ohne Pfeffer.
Cá hồi nướng không cho tiêu.
Der König versprach zudem, den Portugiesen jedes Jahr tausend Säcke (mehr als 20 Tonnen) Pfeffer zu übergeben.
Hàng năm, vua Sunda còn gửi tặng vua Bồ Đào Nha một nghìn bao (khoảng 20 tấn) hạt tiêu.
Pfeffer.
Tiêu đen.
Denn er kann in vollen Zügen genießen Der Pfeffer, wenn er will! "
Đối với ông hoàn toàn có thể thưởng thức Các tiêu khi ông hài lòng! ́
Das Capsaicin und Piperin in schwarzem Pfeffer und in Chili besteht aus großen, schweren Molekülen, den Alkylamiden, die größtenteils im Mund zurückbleiben.
Chất capsaicin và piperine, có ở trong hạt tiêu và ớt, được cấu thành bởi những phân tử lớn hơn, nặng hơn gọi là alkylamides, và phần lớn trong số đọng lại trong miệng.
Die Indianer, die die Berge von Zentralchiapas (Mexiko) bewohnen, verbrennen am Tage des Begräbnisses roten Pfeffer.
2 Trong phong tục của dân Da đỏ sống trong vùng đồi núi miền Trung Chiapas, Mê-hi-cô, có tục đốt ớt đỏ trong ngày chôn cất.
Aber da liegt der Hase im Pfeffer: Sie waren gar nicht da.
Nhưng đây mới là điểm bất ngờ: bạn đã không ở đó.
Sie trug die Pfeffer- Box in der Hand, und
Cô mang tiêu hộp trong tay, và
Du weißt doch gar nicht, ob Tiger Pfeffer mögen.
Anh đây biết hổ có thích tiêu không.
Ein Dressing aus Olivenöl und schwarzem Pfeffer darüber träufeln und das Ganze mit Basilikumblättern garnieren.
Rưới dầu ô liu và rắc tiêu lên, trang trí bằng vài lá húng quế.
Dann legte er eine CD von Jimmy Buffet in den tragbaren CD-Player ein und mischte Mehl, Salz und Pfeffer zur Panade.
Anh cho đĩa Jimmy Buffett vào máy nghe nhạc cầm tay và trộn bột, muối và hạt tiêu để làm cá.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pfeffer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.