Pflanze trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Pflanze trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pflanze trong Tiếng Đức.

Từ Pflanze trong Tiếng Đức có các nghĩa là thực vật, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Pflanze

thực vật

noun

Sogar die Bücher hier sind verdammtnochmal aus Pflanzen gemacht.
Ngay cả sách cũng được làm từ thực vật.

cây

noun

Ohne Wasser kommen Pflanzen nicht aus.
Nước không thể thiếu đối với cây cỏ.

Xem thêm ví dụ

William Cattley erhielt 1818 in England eine Lieferung tropischer Pflanzen aus Brasilien.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
Wenn nun Gott die Pflanzen auf dem Feld, die heute da sind und morgen in einen Ofen geworfen werden, so kleidet, wie viel eher wird er euch, ihr Kleingläubigen, kleiden!“
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
Ein Gärtner kann den Boden vorbereiten, den Samen säen und sich gewissenhaft um die Pflanzen kümmern, doch schließlich ist es Gottes wunderbarer Schöpfermacht zuzuschreiben, daß etwas wächst (1.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Alle diese Pflanzen stellen in ihren Blättern mittels der Photosynthese Zucker her.
Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp.
Ein Wissenschaftler, der im Regenwald arbeitet und aufzeichnet, wie die Menschen vor Ort Pflanzen nutzen.
Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương.
Nun, die Geschichte, dass Pflanzen Organismen niedriger Stufe sind, wurde vor langer Zeit von Aristoteles formalisiert, der in " De Anima " -- das ist ein sehr einflussreiches Buch für die westliche Zivilisation -- schrieb, dass die Pflanzen sich an der Grenze von " lebend " und " nicht lebend " befinden.
Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống.
Es ist allgemein bekannt, daß Pflanzen bei der Photosynthese aus den Grundstoffen Kohlendioxyd und Wasser Zucker herstellen, wobei das Sonnenlicht als Energiequelle dient.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
Wir lesen im Buch Mormon immer wieder, wie Eltern sich bemühen, ihren Kindern die Verheißung und die Hoffnung Jesu Christi ins Herz zu pflanzen.
Sách này đầy dẫy những câu chuyện về việc cha mẹ tìm cách làm cho con cái họ thấm nhuần lời hứa và hy vọng của Chúa Giê Su Ky Tô.
Geoffrey Smith sagte: „Das heißt nicht, daß der Betreffende nach dem Pflanzen nichts weiter zu tun braucht, als sich einen Liegestuhl und einen Sonnenschirm zu kaufen.“
Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”.
„Er wird die Verheißungen, die den Vätern gemacht worden sind, den Kindern ins Herz pflanzen, und das Herz der Kinder wird sich ihren Vätern zuwenden.“
“Ông sẽ gieo vào lòng con cái những lời hứa đã được lập với những người cha, và lòng con cái sẽ trở lại cùng những người cha mình.”
Als wir begannen, uns diese Information anzuschauen, sahen wir, dass etwa 20 % der genetischen Information in Ihrer Nase mit nichts übereinstimmt, das wir jemals gesehen haben – keiner Pflanze, keinem Tier, Pilz, Virus oder Bakterium.
và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút.
Wie konnte Jona eine einzige Pflanze wichtiger sein als das Leben von 120 000 Menschen samt ihrem Viehbestand?
Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ?
Jedes Mal, wenn wir bei jemand vorsprechen, versuchen wir ein Samenkorn biblischer Wahrheit zu pflanzen.
Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh.
Es werden ja nicht alle Pflanzen getötet.
Nó ko làm chết toàn bộ cây cối.
Sie verschwiegen dabei, dass manche Kohlenhydrate gesünder sind und dass Pflanzen und Vollkornprodukte Junkfood ersetzen sollten.
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
Liebe zur Wahrheit pflanz in uns ein.
Xin cho chúng con lòng yêu thương điều đúng.
Wozu braucht man noch Pflanzen?
Vậy ta cần cây để làm gì nữa?
Von den Menschen, die dann leben, heißt es in der Bibel: „Sie werden gewiß Häuser bauen und sie bewohnen; und sie werden bestimmt Weingärten pflanzen und deren Fruchtertrag essen.
Về những người sống vào thời kỳ ấy, Kinh Thánh nói: “Dân ta sẽ xây nhà và ở, trồng vườn nho và ăn trái.
Der Botaniker Michael Zohary stellt hinsichtlich der Bedeutung solcher Bezugnahmen fest: „Man sollte nicht übersehen, dass selbst in der nichtprofessionellen weltlichen Literatur nirgendwo eine solche Fülle von Bezügen auf Pflanzen festzustellen ist, die sich aus den verschiedensten Lebensaspekten heraus ergeben, wie in der Bibel.“
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Also, wenn du Interesse an Pflanzen hast, würde ich dir Goshawk's Kräuterkunde-Führer empfehlen.
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk.
Unsere Erfahrungen deuten auf eine fantastische Steigerung der menschlichen Produktivität um über 20 Prozent durch den Einsatz dieser Pflanzen hin.
Thực nghiệm của chúng tôi cũng chỉ ra rằng thật ngạc nhiên khi năng suất lao động đã gia tăng lên trên 20% khi sử dụng những loài cây này.
Wir wissen heute, dass der Einfluss der Mikroben auf unser Klima und auf die Regulierung von CO2 und Sauerstoff größer ist als der der Pflanzen.
Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí.
Als die USDA (die amerikanische Agrarbehörde) endlich zugab, dass Pflanzen und nicht Tiere die Gesundheit fördern, ermunterten sie uns mit ihrer stark vereinfachten Ernährungspyramide, fünf Portionen Obst und Gemüse pro Tag zu essen, sowie zusätzliche Kohlenhydrate.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Sie bringt die Frauen dazu, neue Bäume zu pflanzen und zu wässern, Tropfen für Tropfen.
Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một.
Hinterlässt es ein Signal in Knochen oder Pflanzen?
Nó có để lại manh mối gì trong xương hay trong cây cối không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pflanze trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.