phosphorus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phosphorus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phosphorus trong Tiếng Anh.

Từ phosphorus trong Tiếng Anh có các nghĩa là photpho, phốtpho, lân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phosphorus

photpho

noun (element)

And here you can see a subject having phosphorus makeup
Và ở đây các bạn có thể thấy một chủ thể đang được hóa trang bằng photpho

phốtpho

noun (element)

nitrogen, phosphorus, sulfur —
nitơ, phốtpho, lưu huỳnh —

lân

noun

I was bathed in white phosphorus light .
Tôi chìm vào màu lân quang trắng loà .

Xem thêm ví dụ

Phosphorus stinks.
Phốt pho rất thối.
Indeed, white phosphorus is safe from self-igniting only when it is submerged in water.
Thật vậy, phốt pho trắng rất an toàn,không tự bốc cháy khi bị ngâm trong nước.
Most of the orders were for iodine-131 and phosphorus-32, which were used in the diagnosis and treatment of cancer.
Hầu hết đơn hàng là iôt 131 và phôtpho 32 dùng trong chẩn đoán và điều trị ung thư.
Therefore (by the definition of 'necessary') 'Hesperus = Phosphorus' is necessarily true.
Ví dụ, khi nói rằng "Sao Hôm là Sao Mai" ("Hesperus is Phosphorus").
One of the proposals was the existence of lifeforms that use arsenic instead of phosphorus in DNA.
Một trong các đề xuất đó là sự tồn tại của dạng sinh vật sống mà nguyên tử asen thay cho phospho trong DNA.
The Ancient Greeks called the morning star Φωσφόρος, Phosphoros (Latinized Phosphorus), the "Bringer of Light" or Ἐωσφόρος, Eosphoros (Latinized Eosphorus), the "Bringer of Dawn".
Tương tự người Hy Lạp cũng tin rằng Sao Kim cũng gọi là sao Mai Φωσφόρος, Phosphoros (Latin hóa Phosphorus), "Bringer of Light" Ἐωσφόρος, Eosphoros (Latin hóa Eosphorus), "Bringer of Dawn".
Like plants, many micro-organisms require or preferentially use inorganic forms of nitrogen, phosphorus or potassium and will compete with plants for these nutrients, tying up the nutrients in microbial biomass, a process often called immobilization.
Giống như thực vật, nhiều vi sinh vật yêu cầu hoặc ưu tiên sử dụng các dạng vô cơ của nitơ, phốt pho hoặc kali và sẽ cạnh tranh với thực vật để lấy các chất dinh dưỡng này, buộc các chất dinh dưỡng trong sinh khối vi sinh vật, một quá trình thường được gọi là cố định đất (immobilization).
Fertilizers have more than doubled the phosphorus and nitrogen in the environment.
Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường.
It is one of the most important phosphorus chlorides, others being PCl3 and POCl3.
Đây là một trong những clorua phosphorus quan trọng nhất, khác là PCl3 và POCl3.
It was developed by Henri Sevene and Emile David Cahen in 1898 as part of their invention of friction matches that did not pose the health hazards of white phosphorus.
Hợp chất được phát triển bởi Henri Sevene và Emile David Cahen vào năm 1898 như là một phần của sáng chế của họ về các loại diêm không gây nguy hiểm cho sức khoẻ với thành phần có chứa phốt pho trắng.
What is the current state of the world's phosphorus reserves?
Thực trang của thế giới về việc dự trữ phốt pho hiện nay là gì?
Phosphorus is a key component in several molecules, in many of our molecules of life.
Phốt pho là thành phần chủ đạo của nhiều phân tử, trong nhiều phân tử trong đời sống.
Why have I chosen to talk to you about the phosphorus crisis today?
Tại sao hôm nay tôi lại nói với các bạn về khủng hoảng phốt pho này?
Copper phosphide can be produced in a reverberatory furnace or in a crucible, e.g. by a reaction of red phosphorus with a copper-rich material.
Hợp chất này có thể được sản xuất trong lò phản ứng hoặc trong một nồi nung, ví dụ: bởi một phản ứng của photpho đỏ với một vật liệu giàu nguyên tố đồng.
Sediment deposition can also be influenced by animal activity; including the distribution of biochemical elements, which are elements that are found in organic organisms, such as phosphorus and sulfur.
Việc lắng đọng trầm tích cũng có thể bị ảnh hưởng bởi hoạt động của các loài động vật; gồm cả việc phân bố các nguyên tố sinh hóa, những nguyên tố có thể tìm thấy trong các sinh vật hữu cơ, ví dụ như phốt pho và lưu huỳnh.
Although it should properly be named tetraphosphorus hexoxide, the name phosphorus trioxide preceded the knowledge of the compound's molecular structure, and its usage continues today.
Hợp chất này đáng lý ra phải được đặt tên chính xác là tetraphotpho hexoxit, tên phốtpho trioxit thực ra xuất hiện trước sự hiểu biết về cấu trúc phân tử của hợp chất, tuy không chính xác nhưng cái tên này vẫn được tiếp tục sử dụng cho đến tận ngày nay.
Cell membranes are phosphorus-based: These are called phospholipids.
Màng tế bào dựa trên phốt pho: Chúng được gọi là lipid mà trong đó phosphate là một phân tử.
Since phosphorus is contained in DNA but not amino acids, radioactive phosphorus-32 was used to label the DNA contained in the T2 phage.
Vì nguyên tố phốtpho nằm trong DNA nhưng không nằm trong axit amin, đồng vị phóng xạ phốtpho-32 được sử dụng để đánh dấu DNA chứa trong thể thực khuẩn T2.
Alternatively arsenic(III) oxide can be used as the precursor in the presence of elemental sulfur: 2 As2O3 + 3 S + 6 Br2 → 4 AsBr3 + 3 SO2 AsBr5 is not known, although the corresponding phosphorus compound PBr5 is well characterized.
Ngoài ra, asen(III) oxitcó thể được sử dụng để điều chế trong sự có mặt của nguyên tố lưu huỳnh: 2 As2O3 + 3 S + 6 Br2 → 4 AsBr3 + 3 SO2 AsBr5 không được biết, mặc dù PBr5 là hợp chất tương ứng đặc trưng được biết đến.
From this relationship, the plants primarily gain nitrogen and phosphorus to supplement their nutrient requirements for growth, given these soil nutrients are typically lacking.
Từ mối quan hệ này, các loài thực vật của chi chủ yếu thu được nitơ và phốtpho để bổ sung cho nhu cầu dinh dưỡng của chúng để phát triển, những chất thường là thiếu hụt trong khu vực chúng sinh sống.
Master Jia was burnt by yellow phosphorus!
Giả đại nhân đã bị thiêu đốt bởi phot pho vàng.
Because roots are damaged, nutrient uptake is reduced, and deficiencies of the macronutrients (nitrogen, phosphorus, potassium, calcium and magnesium) are frequently encountered in very strongly acidic to ultra-acidic soils (pH<5.0).
Do rễ bị hư hại, sự hấp thu chất dinh dưỡng bị giảm và sự thiếu hụt các chất dinh dưỡng đa lượng (nitơ, phốt pho, kali, canxi và magiê) thường gặp trong đất có tính axit rất mạnh đối với đất siêu axit (pH <5,0).
For example, deoxyribose (C5H7O in DNA, C5H10O4 when free), the nucleotide in the top left in the image, is read as: 11000 10000 11010 XXXXX ----- 75010 i.e., 7 atoms of hydrogen, 5 atoms of carbon, 0 atoms of nitrogen, 1 atom of oxygen, and 0 atoms of phosphorus.
Ví dụ, deoxyribose (C5H7O trong DNA, C5H10O4 khi tự do), nucleotide ở trên cùng bên trái trong hình ảnh, được đọc là: 11000 10000 11010 XXXXX ----- 75010 nghĩa là, 7 nguyên tử hydro, 5 nguyên tử cacbon, 0 nguyên tử nitơ, 1 nguyên tử oxy và 0 nguyên tử photpho.
In the laboratory it may be more convenient to use the less toxic red phosphorus.
Trong phòng thí nghiệm có thể thuận tiện hơn để sử dụng phốt pho đỏ ít độc hơn.
If you recall the graphs I showed you earlier, 85 percent of phosphorus is lost in the soil, and the plants are unable to access it.
Nếu các bạn nhớ đến biểu đồ mà tôi đã cho xem trước đây, 85% phốt pho bị biến mất trong đất, và cây cối sẽ không có khả năng hấp thụ nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phosphorus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.