phonograph trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phonograph trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phonograph trong Tiếng Anh.

Từ phonograph trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy hát, kèn hát, máy ghi âm, máy quay đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phonograph

máy hát

noun

In those days we worked with the phonograph.
Vào dạo đó, chúng tôi dùng máy hát để rao giảng.

kèn hát

verb

máy ghi âm

noun

Even when Thomas Edison came to him with his brand-new invention, the phonograph.
Kể cả với Thomas Edison khi ông mang đến máy ghi âm, sáng chế mới nhất của mình.

máy quay đĩa

noun

My parents obtained a phonograph, which they used in the preaching work.
Cha mẹ tôi có được một máy quay đĩa dùng cho việc rao giảng.

Xem thêm ví dụ

I went in in 1956, came out in 1959, was working at the University of Washington, and I came up with an idea, from reading a magazine article, for a new kind of a phonograph tone arm.
Khi đang làm tại đại học Washington tôi có ý tưởng từ 1 bài báo tạo ra 1 loại cánh tay trong máy hát.
In Europe, International Federation of the Phonographic Industry (IFPI) is the organization that represents the interests of the recording industry worldwide.
Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế (tiếng Anh: International Federation of the Phonographic Industry, viết tắt IFPI) là tổ chức đại diện cho lợi ích của công nghiệp thu âm toàn thế giới.
Her theatre work led to appearances on radio and phonograph records, and a supporting role in the film Barnacle Bill (1935).
Công việc nhà hát của cô đã dẫn đến sự xuất hiện trên các bản ghi âm đài phát thanh và ghi âm, và một vai phụ trong bộ phim Ba ngôi sao (1935).
Telephone, phonograph...
Điện thoại.
They learned how to preach using literature and testimony cards, as well as phonograph recordings in English, German, Hungarian, Polish, Spanish and, later, Portuguese.
Họ học cách rao giảng qua việc dùng các ấn phẩm, thẻ làm chứng cũng như đĩa ghi âm bằng tiếng Anh, Ba Lan, Đức, Hung-ga-ri, Tây Ban Nha và về sau là tiếng Bồ Đào Nha.
He wrote a list of what the phonograph might be good for when he invented it, and kind of only one of his ideas turned out to have been the right early idea.
Ông đã lên một danh sách tác dụng tốt của máy đĩa hát vào thời ông phát minh ra, và chỉ một trong số các ý tưởng của ông là ý tưởng đúng đắn.
In those days we worked with the phonograph.
Vào dạo đó, chúng tôi dùng máy hát để rao giảng.
Barr, who was pioneering in Britain at that time and who later served on the Governing Body, said: “During the years 1936 to 1945, a phonograph was my constant companion.
Barr, lúc đó đang làm tiên phong ở Anh Quốc và sau này là thành viên của Hội đồng Lãnh đạo, cho biết: “Từ năm 1936 đến 1945, bạn đồng hành của tôi là chiếc máy quay đĩa.
I recently had a heartwarming experience that started decades earlier when I played five-minute sermons on my phonograph to householders.
Mới đây tôi được một kinh nghiệm ấm lòng. Kinh nghiệm đó đã bắt đầu nhiều thập niên trước, khi tôi mở máy hát đĩa cho chủ nhà nghe các bài giảng 5 phút.
After it was decided to create such an award, there was still a question of what to call it; one working title was the Eddie, to honor the inventor of the phonograph, Thomas Edison.
Sau khi quyết định tạo ra một giải thưởng như vậy, vẫn có một câu hỏi phải đặt tên nó là gì; một trong những ý kiến lấy tên là Eddie, để tôn vinh nhà phát minh của máy ghi âm Thomas Edison.
The next year, Jan Gomola arrived in Wisła with a phonograph, on which he played recorded Scriptural talks.
Năm sau đó, anh Jan Gomola đã đến Wisła với máy hát đĩa cầm tay để phát những bài diễn văn về Kinh Thánh được thâu sẵn.
After we had been preaching for just two hours, the police arrested us and confiscated our collection of phonograph records containing Bible sermons, all our literature, and even the camel-skin service bags we had bought in Morocco.
Sau khi chúng tôi rao giảng chỉ được hai giờ, cảnh sát bắt giữ chúng tôi và tịch thu bộ đĩa ghi âm các bài giảng về Kinh Thánh, tất cả các ấn phẩm của chúng tôi, thậm chí các cặp rao giảng làm bằng da lạc đà mà chúng tôi mua ở Morocco.
The Watch Tower reported that at high schools and colleges, “professors and students are charmed with the pictures and with our wonderful phonograph records.”
Tháp Canh cho biết là tại các trường trung học và đại học, “giáo sư và học sinh bị mê hoặc trước các hình ảnh này cũng như những đĩa thu âm hay.
The International Federation of the Phonographic Industry (IFPI) reported that Prism was the sixth best-selling album in the world in 2013, the best-selling album in the world in 2013 released by a woman, and labeled Perry "a global phenomenon."
Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế (IFPI) thông báo rằng Prism là album bán chạy thứ 6 trên thế giới trong năm 2013, cũng như album bán chạy nhất thế giới năm 2013 bởi một nghệ sĩ nữ, công nhận Perry là "Một hiện tượng toàn cầu".
Covers Paul, Dorcas, Gallio, Luke, a temple officer with the apostles, a Sadducee, Paul being escorted to Caesarea, and modern-day witnessing with a sound car and a phonograph.
Các trang bìa Phao-lô, Đô-ca, Ga-li-ô, Lu-ca, một cảnh vệ đền thờ với các sứ đồ, một người Sa-đu-sê, Phao-lô bị giải đến Sê-sa-rê, và công việc làm chứng ngày nay với một chiếc xe phóng thanh và máy hát đĩa.
How effective was the use of the phonograph?
Việc sử dụng máy hát đĩa đã có hiệu quả như thế nào?
9 On hearing one of the recorded Bible talks, a householder named Hillary Goslin obtained the publisher’s permission to borrow the phonograph for a week in order to acquaint his neighbors with the Kingdom message.
9 Sau khi nghe một trong những bài giảng dựa trên Kinh Thánh, một chủ nhà tên là Hillary Goslin được người công bố cho mượn máy hát đĩa trong một tuần để cho những người hàng xóm của anh biết về thông điệp Nước Trời.
Louis convention in 1941 demonstrating the use of the phonograph equipment that I had helped to produce!
Louis vào năm 1941, trình bày cách dùng máy mà tôi đã giúp chế tạo!
Madonna is the most certified artist of all time in United Kingdom, with 45 awards from the British Phonographic Industry (BPI) as of April 2013.
Madonna là nghệ sĩ được chứng nhận nhiều nhất mọi thời đại tại Vương quốc Liên hiệp Anh, với 45 giải thưởng từ Công nghiệp ghi âm Anh, tính đến tháng 4 năm 2013.
Established on April 3, 1963, it is a trade association of phonographic companies that represent more than 70 percent of the market in Mexico.
AMPROFON thành lập vào ngày 3 tháng 4 năm 1963, tập hợp bởi một nhóm các công ty ghi âm đại diện cho hơn 70 phần trăm của thị trường ở México.
Manufacturing phonographs and sound equipment, in Toronto, Canada
Xưởng sản xuất máy quay đĩa và thiết bị âm thanh, tại Toronto, Canada
Even when Thomas Edison came to him with his brand-new invention, the phonograph.
Kể cả với Thomas Edison khi ông mang đến máy ghi âm, sáng chế mới nhất của mình.
2 They Took the Lead: At the outset, special pioneers spearheaded the preaching work by using the portable phonograph at the householder’s doorstep.
2 Vai trò dẫn đầu: Lúc đầu, các tiên phong đặc biệt dẫn đầu trong công việc rao giảng bằng cách dùng máy quay đĩa cầm tay để phát thanh ở cửa nhà người ta.
Come on, we swapped it for the phonograph.
Coi nào, chúng ta trao đổi nó lấy cái máy hát.
He assisted in experiments on the telephone, phonograph, electric railway, iron ore separator, electric lighting, and other developing inventions.
Ông góp công trong việc thực nghiệm điện thoại, máy quay đĩa, tàu điện, máy phân tích quặng, đèn điện, và một số cải tiến phát minh khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phonograph trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.