phony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phony trong Tiếng Anh.

Từ phony trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả, giả mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phony

giả

adjective verb

It's just as phony as the other three.
Nó cũng giả tạo như ba câu chuyện kia.

giả mạo

adjective

I was not the one parading around with a phony-baloney tiara.
Tôi không phải là kẻ phô trương với sự giả mạo, Tiara.

Xem thêm ví dụ

Svetlana made us sign some phony adoption papers and now she owns The Alibi.
Svetlana lừa bọn anh kí mấy giấy tờ nhận nuôi đểu và giờ cô ta là chủ quán Alibi.
That whole play-acted, " take me " phony sacrifice that you've been jerking off with had nothing to do with her real death.
Toàn bộ đều là đóng kịch, cái màn kịch hy sinh " hãy bắt tôi " mà rõ ràng đã lừa được anh, không dính dáng gì tới cái chết thật của cổ.
That's when you're perceived as fake, as a phony company -- advertizing things that you're not.
Đó là khi bạn bị người khác cảm nhận là giả tạo như một công ty lừa đảo -- quảng cáo những thứ mình không có.
Some have been caught up in unwise or even phony investment schemes, such as buying diamonds that did not exist, financing hit television programs that quickly fizzled, or supporting real-estate developments that went bankrupt.
Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản.
If you go online right now, you'll get so much phony- baloney information.
Nếu bây giờ lên mạng, bạn sẽ có vô vàn thông tin ngớ ngẩn.
According to Carlyle A. Thayer, this wave of fighting had the nature of a "phony war".
Theo Carlyle A. Thayer nhận định, giao tranh lần này chỉ mang tính một cuộc "chiến tranh giả".
It's just as phony as the other three.
Nó cũng giả tạo như ba câu chuyện kia.
Those shady little eyes, that phony grin.
Đôi mắt khả nghi đó. Nụ cười giả tạo đó?
How many normal test results do we need to know the patient's a granola-filled phony?
Còn bao nhiêu xét nghiệm nữa để biết được bệnh nhân là một tên lừa đảo?
It's a phony, 100 per cent phony.
Nó là giả mạo, 100% giả mạo.
What a phony.
Giả dối làm sao.
I sounded pretty phony there for a minute.
Tôi hơi mất bình tĩnh một chút.
I was not the one parading around with a phony-baloney tiara.
Tôi không phải là kẻ phô trương với sự giả mạo, Tiara.
You said to me, " She's a phony and had to know. "
Em nói với anh " Chị ta là đồ lừa đảo và chắc chắn chị ta biết ".
I mean there's just so many phonies out there!
Thời buổi này bọn lừa đảo có mà nhan nhản!
Screw this phony stuff.
Vứt cái đồ giả mạo này đi.
In his review, Foundas praised the film for being "one of the few movies to depict Vietnam and its aftermath through the eyes of the Vietnamese" but ultimately characterized it as "old-fashioned and even phony".
Trong phê bình này, Foundas ca ngợi phim vì là "một trong những phim duy nhất miêu tả hậu quả chiến tranh dưới mắt người Việt", nhưng cuối cùng nhận định rằng phim "lỗi thời và thậm chí là giả tạo" (old-fashioned and...even phony).
“People are finding their lives phony, unsatisfying, and they are angry,” observes Thomas Cottle, a Harvard psychiatry lecturer.
“Sự thất-bại của mười một nhà tâm-lý-học trong sự đồng ý về bất cứ điều gì đã tỏ ra rằng có một vấn-đề trầm-trọng trong môn học giáo-khoa này.
But the phony stuff is fun.
Nhưng cái đồ giả mạo này lại vui.
She was a phony little shit.
Đó là đứa đạo đức giả đáng ghét.
You Bible-spouting phony!
Đồ giả nhân giả nghĩa!
She had the same story - - the phony model scout, this Jesse guy.
Cô ấy cũng kể tương tự - người biên đạo giả danh, gã tên Jesse.
The whole yarn is a stinking, phony lie!
Toàn bộ câu chuyện này chỉ là một lời dối trá trắng trợn, thối tha.
No one wants this imperious cadre of toxic phonies to eat it more than yours truly.
những kẻ độc hại tồi bại này biến đi hơn là tôi đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.