pingüino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pingüino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pingüino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pingüino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim cánh cụt, chim cụt, panh-goanh, xí nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pingüino

chim cánh cụt

noun

Me gusta especialmente el pequeño pingüino Linux al fondo.
Tôi đặc biệt thích chú chim cánh cụt Linux ở phía sau.

chim cụt

noun

panh-goanh

noun

xí nga

noun

Xem thêm ví dụ

¡ Mirad esto, pingüinos!
Coi đây cánh cụt.
El Aqua Pingüino, diseñado y construido por Festo de Alemania, copia la forma aerodinámica y la propulsión por "aletas" frontales de pingüinos.
Robot Aqua Penguin, được thiết kế và chế tạo bởi công ty Festo của Đức, sao chép hình dạng khí động học và "mái chèo" của chim cánh cụt.
Mire, va a arreglar ese pingüino.
Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt.
Siento mucho lo de los pinguinos, Olivia.
Chú rất tiếc về lũ cánh cụt, Olivia.
Este es un pingüino cacareando para decirles que es importante prestar atención a los pingüinos.
Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng
No voy a ningún lado hasta que encuentre al Pingüino.
Chị không đi đâu hết cho tới khi tìm được Chim cánh cụt.
Huevo de gallina y este es un huevo de pinguino.
Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt.
Mi misión como la dama de los pingüinos es crear conciencia y conseguir fondos para proteger a los pingüinos, pero ¿por qué hay que preocuparse por los pingüinos?
Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt?
Otros años, como éste, descubrimos que más del 80% de los pingüinos adultos muertos que había en las playas estaban cubiertos de petróleo.
Trong một vài năm, như năm nay, chúng tôi tìm thấy hơn 80 phần trăm chim cánh cụt trưởng thành chết trên bãi biển khi chúng bị bao phủ trong dầu
¿Sabías que el macho superior de los pingüinos mantiene calientes sus huevos equilibrándolos entre sus pies?
Anh có biết là con chim cánh cụt đực đứng đầu giữ trứng của chúng ấm bằng cách giữ cân bằng trên chân chúng không?
Hubo otro pinguino matado en la reserva, anoche.
Đêm qua lại có 1 con chim cánh cụt nữa bị giết trong khu bảo tồn.
Aquí ven cómo en 2003, estos los puntos que representan la localización de los pingüinos, estaban criando apenas medio polluelo.
Và đây bạn nhìn trong năm 2003 những chấm này là nơi có chim cánh cụt số lượng đã được nâng cao lên được một chút một nửa con
Esta podria ser mi perdición como alcalde, pero los pinguinos siempre me han parecido especiales.
Có lẽ tôi đã chẳng làm gì với tư cách một thị trưởng, nhưng lũ chim cánh cụt vẫn luôn rất đặc biệt với tôi.
Algo más que aprendí durante el rescate en el " Apolo Sea " fue cómo enseñar a los pingüinos a tomar pescado de nuestras manos, usando cajas para entrenarlos.
Một số chuyện khác học được từ cuộc giải cứu Apollo là cách huấn luyện những con chim cánh cụt để chúng có thể thoải mái lấy cá từ tay, sử dụng những chiếc hộp huấn luyện này.
Así que lo que vemos ahora es muy pocos pingüinos cubiertos de petróleo.
Do đó nhũng gì chúng ta nhìn thấy hiện tại là còn rất ít chim cánh cụt bị dính dầu
¿Cómo diablos hizo pingüino conseguir que hagas eso?
Làm sao mà Chim cánh cụt bắt anh làm vậy được?
Como los pingüinos.
Như là chim cánh cụt
Hemos bajado a 15 pinguinos, amigo.
Chúng tôi chỉ còn 15 chú chim thôi, ông bạn ạ.
Los picos naranja brillante de los pingüinos Gentoo se ven mucho más en la península estos días.
Những cái mỏ màu cam sáng của chim cánh cụt gentoo là một hình ảnh ngày càng phổ biến ở Peninsula ngày nay.
Las playas están casi sin hielo también, pero eso no es uno de los mayores cambios en cuanto a los pinguinos reales.
Mặt biển cũng gần như không còn băng, nhưng đó không phải những thay đổi lớn nhất của lũ chim hoàng đế.
Sin pinguinos no hay santuario.
Không có chim cánh cụt, nghĩa là không có khu bảo tồn.
¿Te llaman el Pingüino?
Họ gọi con là Chim cánh cụt sao?
Los pingüinos tienen varias adaptaciones para enfrentarse a esto, incluyendo versatilidad en los hábitos de alimentación.
Chim cánh cụt có một số thói quen phù hợp với điều này, kể cả sự linh hoạt trong thói quen sinh sản của chúng.
Tiene un pingüino de peluche llamado Huggsy (Abracín), su "compañero pingüino de dormir", con quien tiene grandes lazos y no le gusta compartirlo.
Anh rất yêu quý con cánh cụt bằng bông mà anh ôm đi ngủ tên là Hugsy và không muốn chia sẻ nó.
Han oído acerca de estos, El Niño, pero éste es el extremo al que todos los pingüinos del mundo tienen que adaptarse.
Các bạn đã nghe nói về những hiện tượng EI Nion này nhưng đây là cực điểm mà chim cánh cụt trên toàn thế giới phải thích ứng với

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pingüino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.