pinta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pinta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pinta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là pint. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pinta

pint

noun (unidad de volumen)

Xem thêm ví dụ

Sí, señor, qué buena pinta tiene desde aquí.
Vâng, thưa sếp, nhìn cổ không tệ chút nào.
Viene otro artista, pinta al jefe de las fuerzas armadas como un monstruo que come una doncella en un río de sangre en frente del tanque.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Porque lo pinté.
Bởi vì anh đã vẽ nó.
Se pinta con líneas rojas finas.
Xâm mình bằng những đường nét đẹp màu đỏ.
La reacción inicial de Williamson reflejaba su propensión al cinismo: «Esto tiene muy buena pinta», me dije a mí mismo.
Phản ứng ban đầu của Williamson phản ánh bản tính hay bi quan của ông: “Nó thật tuyệt, tôi tự nghĩ như vậy.
Tiene pinta de duro.
Trông có vẻ thô bạo đấy.
Entonces pintó este famoso cuadro, “El Jardín de las Delicias” que algunos han interpretado como la humanidad antes de La Caída, o la humanidad sin ninguna Caída.
Và vì vậy, ông đã vẽ nên tác phẩm nổi tiếng này "The Garden of Earthly Delights" (tạm dịch "Khu vườn hưởng lạc trần tục") mà một số người đã diễn giải rằng nó miêu tả con người trước khi bị mắc tội tổ tông, hay con người nếu không hề bị mắc tội tổ tông.
Lo pinté yo misma.
Tôi tự vẽ đấy.
Según Jeremías 6:16, ¿qué atractivo cuadro pintó Jehová para su pueblo, pero cómo reaccionó este?
Theo Giê-rê-mi 6:16, Đức Giê-hô-va dùng hình ảnh nào để kêu gọi dân Ngài, nhưng họ phản ứng ra sao?
Mira, sé que no puedo pagarte y sé que esto no tiene buena pinta, pero...
Nghe này, tôi biết tôi không thể trả tiền cho cô và tôi biết rằng nó không hay ho gì, nhưng...
Espera, ¿eres uno de los que pintó esa roca?
ông chính là ngưới vẽ bức tranh đá kia Bức tranh ở đẳng đó ấy?
Tu novia tiene pinta de pesar al menos # kilos
Bạn gái của anh ít nhất phải #kg
(Aplausos) No pinta bien.
(Tiếng vỗ tay) Nó thực là không đẹp mấy
No tienes pinta de trabajar en la Interpol.
Anh trông không giống cảnh sát Interpol.
¿Puedo recomendarles cinco pintas de Coronación?
Tôi khuyên các anh nên dùng năm panh Crowning Glory?
Tienes pinta de mojitos, comida cubana, jazz brazileño.
Anh như mojito, đồ ăn Cuba, nhạc jazz Brazil.
La única magia mi viejo nunca hizo estaba haciendo una pinta desaparecer.
Phép thuật duy nhất mà ông già tôi từng làm... là khiến một ly bia biến mất.
¡ No pintas nada en mi cocina!
Và không liên quan gì đến cái bếp này cả!
Viene la autoridad, pinta el muro de blanco, deja el tanque, deja el traje, y arroja un cubo de pintura negra para ocultar la cara del monstruo.
Chính quyền laih tới, sơn trắng bức tường, để lại chiếc xe tăng để lại lời kêu gọi và hắt một xô mực đen che khuôn mặt của con quái vật.
Por eso su padre los pintó de verde.
Đó là cha mày được sơn xanh hả?
Por mucho que lo pintes, es un huevo.
nó vẫn là trứng thôi.
El clima no pinta bien.
Thời tiết không được tốt lắm
A pesar tener pinta de empollona y de su acento marcado, Brandy Jo estaba muy bien.
Bất chấp việc là một cô tiểu thư giàu có và có giọng nói kéo dài, Brandy Jo rất nóng bỏng.
Mira, mi padre no pinta nada en esta discusión.
Nhìn này, bố tôi không thích những cuộc thảo luận.
Debo de tener pinta de ladrón, puesto que pensáis sistemáticamente en mí para este tipo de misiones
Chắc tôi phải có bộ mặt một thằng ăn cắp nên mọi người mới một mực nghĩ đến tôi trong cái loại nhiệm vụ thế này

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.