planen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planen trong Tiếng Đức.

Từ planen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kế hoạch, lịch biểu, tính, Định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planen

kế hoạch

verb

Tom sagt, er plant so lang, wie er kann, in Boston zu bleiben.
Tom nói rằng anh ấy lên kế hoạch ở lại Boston miễn là anh ấy có thể.

lịch biểu

verb

tính

verb

Định

proper

Xem thêm ví dụ

Das ist dein Plan?
Kế hoạch là như vậy à?
„Es gibt weder Wirken noch Planen, noch Erkenntnis, noch Weisheit in dem Scheol [das Grab], dem Ort, wohin du gehst“ (Prediger 9:10).
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Sie geschehen nicht zufällig, sondern gemäß Gottes Plan.
Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế.
Menschen lieben es, Dämonen die Schuld zu geben, wenn ihre großen Pläne zunichtegemacht werden.
Người ta thích đổ lỗi cho quỷ dữ khi kế hoạch của họ thất bại.
Wir verspüren mehr Frieden, Freude und Erfüllung, wenn wir unser Bestes geben, um nach Gottes ewigem Plan zu leben und seine Gebote zu halten.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
So erklärte der Physiker Paul Davies: „Die gesamte Organisation des Universums [hat] manch einem modernen Astronomen den Gedanken an einen Plan nahegelegt.“
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Aber der Sozialarbeiter hatte einen anderen Plan.
Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác.
Wie die Designer und Bauherren unserer Zeit haben auch unser liebevoller und gütiger Vater im Himmel und sein Sohn Pläne, Werkzeuge und andere Mittel bereitet, die wir dazu nutzen sollen, unser Leben so aufzubauen und auszugestalten, dass es sicher und unerschütterlich ist.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Es wird beschlossen, am Sonntag nach der Kirche ein Essen zu veranstalten, zu dem jeder etwas mitbringt, donnerstagabends Volleyball zu spielen, einen Kalender für den Tempelbesuch zu erstellen und zu planen, wie die Jugendlichen zu den Aktivitäten gebracht werden können.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Ich habe einen Plan, aber damit ich Ihnen den Plan erläutern kann, muss ich Ihnen eine kleine Geschichte erzählen, die den Hintergrund erklärt.
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
Das war nicht der Plan.
Kế hoạch không phải là vậy.
Wir haben große Pläne.
Chúng em có rất nhiều kế hoạch lớn.
Ihr braucht den Kaiser, um Euren Plan zu verwirklichen.
Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn.
Woher wissen Sie von den U-Boot Plänen?
Um... Sao anh lại biết về vụ sơ đồ tàu ngầm?
□ Welche Umstände müssen beim Planen einer Ausbildung womöglich in Betracht gezogen werden?
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
33 Plane, um so viel wie möglich zu erreichen: Wir empfehlen, jede Woche etwas Zeit für Rückbesuche einzuräumen.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
1904 begann der Bau einer neuen Ostseite, der dem Plan der Architekten Carrère and Hastings folgte, die auch die damaligen neuen Bürogebäude von Senat und House gestalteten.
Mặt Đông của Điện Capitol được tái xây dựng năm 1904 theo hãng kiến trúc Carrère và Hastings thiết kế, họ cũng đặt thiết kế cho các Tòa nhà Văn phòng Thượng Nghị viện và Hạ Nghị viện.
* Inwiefern gehört die Missionsarbeit zu Gottes Plan für seine Kinder?
* Trong những phương diện nào mà công việc truyền giáo là một phần kế hoạch của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài?
Wenn der Conversion-Wert auf Grundlage des Werts von "Amount" berechnet werden soll, der festgelegt wurde, als sich die Opportunity-Phase änderte, sollten Sie tägliche Importe planen.
Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày.
Aaron wird also dem König vorgestellt und darf ihn die Grundsätze des Evangeliums Jesu Christi und den großen Plan der Erlösung lehren.
A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại.
Sie planen bestimmt schon Ihren nächsten Zug.
Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo.
Denn die haben Pläne für dich.
Vì họ có dự định cho anh rồi.
Zur Zeit haben wir drei davon in der Karibik, und wir planen ein viertes.
Chúng tôi hiện đang có 3 trung tâm tại Carribean, và đang lên kế hoạch cho cái thứ 4.
Wir ‘planen nicht im Voraus für die Begierden des Fleisches’ — das heißt, wir sehen den Hauptzweck unseres Lebens nicht darin, weltliche Ziele zu erreichen oder fleischliche Begierden zu befriedigen.
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống.
Der Kalif stimmte dem Plan zu — und das war das Ende des jemenitischen Messias.
Vua Hồi giáo đồng ý với lời đề nghị này—và điều đó cũng kết liễu đấng mê-si tại Yemen.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.