plankton trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plankton trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plankton trong Tiếng Đức.

Từ plankton trong Tiếng Đức có các nghĩa là sinh vật phù du, Sinh vật phù du. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plankton

sinh vật phù du

Sinh vật phù du

noun (Organismen, die im Wasser leben und deren Schwimmrichtung von den Wasserströmungen vorgegeben wird)

Xem thêm ví dụ

Wie nun analysiert man Proben wie diese, die mehr Plastik als Plankton enthalten?
Nào, thế chúng ta biết phân tích những mẫu chứa nhiều nhựa hơn là sinh vật này như thế nào?
Wenn es um Sex geht, ist Plankton voller Überraschungen.
Một sinh vật phù du có rất nhiều những điều kinh ngạc khi giao phối.
Es gibt Theorien, dass Riesenhaie fantastische Anzeiger für Klimaveränderung sind, da sie im Prinzip ständige Plankton- Aufnahmegeräte sind, die ständig mit offenem Mund herumschwimmen.
Và người ta cho rằng cá mập khổng lồ đóng vai trò như một nhân tố biều thị chính xác sự thay đổi khí hậu, bởi vì về cơ bản với chiếc mồm mở rộng của mình, chúng sẽ ăn tất cả các loài sinh vật phù du bơi xung quanh.
Hier im Plankton ist das Nahrungsnetz so verworren und komplex, dass selbst Wissenschaftler nicht wissen, wer wen frisst.
Ở đây, trong số các sinh vật phù du, Mạng lưới thực phẩm thật là rối rắm và phức tạp, Các nhà khoa học thậm chí không biết được đứa nào làm thịt đứa nào.
Während sie in dieser engen Formation schwimmen, bilden sie einen eigenen Strudel, der das Plankton ansaugt und es den Mantas direkt ins geöffnete Maul schwemmt.
Khi chúng xoáy nhau chặt chẽ, tạo thành cột nhiều tầng cá đuối hút các sinh vật phù du vào ngay miệng của những con cá đuối.
Das sind schlechte Nachrichten für die Korallenriffe und Sauerstoff-produzierendes Plankton.
Đó là tin xấu với những rặng san hô và những sinh vật phù du tạo oxi.
Der schwarze Stein ist das Sediment auf dem Seeboden in der Abwesenheit von Plankton.
Và viên đá này là trầm tích ở đáy biển không có sinh vật phù du.
Die Welt des Planktons.
Thế giới của sinh vật phù du.
Mittlerweile hat sich herausgestellt, dass die Wale für den Erhalt des gesamten Ökosystems bedeutsam sind und einer der Gründe dafür ist, dass sie oft in der Tiefe Nahrung aufnehmen und dann zur Oberfläche kommen und dort Fäkalienwolken produzieren, wie Biologen das höflich nennen. riesige Kacke-Explosionen in der Nähe der Oberfläche, bis hinauf zur euphotischen Zone wo es genügend Licht gibt, um Photosynthese zu ermöglichen, und diese großen Düngerwolken stimulieren das Wachstum von Phytoplankton, das pflanzliche Plankton ganz unten in der Nahrungskette, welches das Wachstum von Zooplankton stimuliert, und dies ernährt Fische und Krill und den ganzen Rest.
Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể.
Das Plankton der Meere nimmt Kohlendioxid auf und gibt Sauerstoff ab.
Các sinh vật nổi ở biển hấp thụ khí cacbon đioxyt và thải ra khí oxy.
Die Delphine fressen Fische, die PCBs aus dem Plankton aufgenommen haben und diese PCBs, die fettlöslich sind, reichern sich in den Delphinen an.
Cá heo ăn các con cá nhỏ bị nhiễm PCB từ phiêu sinh vật, và những PCB đó là chất béo hòa tan được, sẽ tích lũy trong cá heo.
Viele verbringen ihr ganzes Leben im Plankton, andere aber, wie ich, ziehen weiter.
Một số họ sẽ sống cả đời trong hình dạng sinh vật phù du, còn những bạn khác, như tôi, tiếp tục tiến hóa.
Hier im Plankton gibt es mehrere Möglichkeiten, Gene weiterzugeben.
Ở thế giới phù du này, có rất nhiều cách để di truyền bộ gen của bạn cho thế hệ sau.
Ich zeigte ihm und Maria ein Zooplankton-Schleppnetz aus dem Wirbel nördlich von Hawaii, das mehr Plastik als Plankton enthält.
(Tiếng cười) Tôi cho anh ta và Maria thấy một mẻ lưới sinh vật phù du từ vùng xoáy phía bắc Hawaii trong đó có nhiều nhựa hơn là sinh vật phù du.
Er träumt von Korallenriffen und Plankton.
Ông ta mơ đến san hô đá ngầm và sinh vật phù du.
In den dreißiger Jahren änderte Hardy sein Gerät so ab, dass es noch kleineres Plankton messen konnte.
Trong những năm 1930, ông sửa đổi chiếc máy đó để đo được cả sinh vật nhỏ hơn.
Ich zeigte ihm und Maria ein Zooplankton- Schleppnetz aus dem Wirbel nördlich von Hawaii, das mehr Plastik als Plankton enthält.
Tôi cho anh ta và Maria thấy một mẻ lưới sinh vật phù du từ vùng xoáy phía bắc Hawaii trong đó có nhiều nhựa hơn là sinh vật phù du.
Dadurch werden viele Lebensformen vor gefährlicher Strahlung geschützt — so auch wir Menschen und das Plankton, das uns einen Großteil des unverzichtbaren Sauerstoffs liefert.
Vì thế, tầng ozone bảo vệ nhiều hình thái sự sống, gồm con người và phiêu sinh vật (mà nhờ đó chúng ta có thêm oxy), khỏi các bức xạ nguy hiểm.
Das sind schlechte Nachrichten für die Korallenriffe und Sauerstoff- produzierendes Plankton.
Đó là tin xấu với những rặng san hô và những sinh vật phù du tạo oxi.
Die Kreide selber ist gebildet durch Plankton welches von der Wasseroberfläche auf den Seeboden sinkt so dass 90 Prozent des Sediments hier Skelette lebender Dinge sind, und dann haben wir diese Millimeter-dicke rote Schicht und diesen schwarzen Stein.
Viên phấn được cấu tạo bởi các sinh vật phù du rơi từ mặt biển tới đáy biển, do đó 90% trầm tích ở đây là xương các sinh vật sống, do đó bạn có lớp mỏng vài milimet màu đỏ này, đây là viên đá màu đen.
Plankton. Aus dem Griechischen: " planktos ", umherwandernd.
" Sinh vật phù du " ( plankton ) trong tiếng Hy Lạp planktos nghĩa là " lang thang "
(Musik) "Geschichten aus dem Meer" "Geheimnisse der Fische: Mein Leben als Plankton" (Musik) Wie bin ich hierher gekommen?
(Âm nhạc) "Những câu chuyện từ biển" "Chuyện kể về loài cá: Đời sống bí mật của sinh vật phù du" (Âm nhạc) Làm thế nào mà tôi lại ở đây?
Es fließt die Flüsse herab und füttert das Plankton, die mikroskopisch kleinen Pflanzenzellen in Küstengewässern.
Nó được thải xuống sông, và nó ăn những sinh vật phù du những tế bào thực vật cực nhỏ ở vùng lãnh hải.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plankton trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.