Planung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Planung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Planung trong Tiếng Đức.

Từ Planung trong Tiếng Đức có nghĩa là hoạch định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Planung

hoạch định

noun (menschliche Fähigkeit die gedankliche Vorwegnahme von Handlungsschritten, die zur Erreichung eines Zieles notwendig scheinen)

General Carnaby ist einer der Hauptkoordinatoren der Planungen für die Zweitfront.
Tướng Carnaby một trong những hoạch định viên chủ chốt thiết kế mặt trận thứ hai.

Xem thêm ví dụ

Konflikte können durch vorausschauende Planung vermieden werden.
Bạn có thể tránh xung đột bằng cách lập kế hoạch trước.
Gute Planung und Anstrengungen sind erforderlich, damit wir in der Zeit, die wir im Predigtdienst stehen, soviel wie möglich erreichen.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Gut, ich will Sie nicht unter Druck setzen, aber das hat umfangreiche Planungen erfordert.
Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này.
Aber die Zeit der Planung war vorbei.
Nhưng đã hết thời gian lên kế hoạch.
Mit etwas Planung finden wir auch die Zeit, uns auf das Versammlungsbuchstudium und das Wachtturm-Studium vorzubereiten.
Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh.
Jetzt stelle ich Ihnen noch schnell ein paar weitere nützliche Prinzipien vor für die Planung Ihrer Ausbildung und Karriere oder für die Verbesserung Ihres Unterrichts und Ihrer Beratung von jungen Wissenschaftlern, wenn Sie selbst Lehrer sind.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
Wie ermöglicht uns gute Planung, fröhliche Geber zu sein?
Dự tính tốt có thể giúp chúng ta thế nào để chúng ta trở nên người ban cho cách vui lòng?
Die modernen Landkarten sind das Ergebnis eines komplexen Herstellungsprozesses, der mit der Planung und Durchführung eines Bildfluges für die Luftbildmessung beginnt.
Các bản đồ hiện đại là kết quả của một quá trình sản xuất phức tạp, bắt đầu với việc lập kế hoạch và thực hiện chuyến bay để chụp ảnh trên không.
Ein Flug über die Weiten der Meere, über endlose Wüsten hinweg von einem Kontinent zum anderen verlangt nach sorgfältiger Planung, wenn man sicher am vorgesehenen Bestimmungsort ankommen will.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
Bei der Planung von FHV-Versammlungen während der Woche sollen vor allem solche Themen berücksichtigt werden, die dem Zweck der FHV gerecht werden; dazu gehören Ehe und Familie, Heimgestaltung, vorausschauende Lebensweise und Selbständigkeit, der Dienst am Nächsten, Tempelarbeit und Genealogie, anderen vom Evangelium erzählen sowie weitere Themen, wie sie der Bischof vorgibt.8
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
Ziele zu haben bedeutet Planung, Flexibilität und natürlich Einsatz.
Mục tiêu thực tế đòi hỏi bạn cần lên kế hoạch, linh động, và điều không thể thiếu là bỏ ra công sức để hoàn thành.
Oder steckt Planung dahinter?
Hay do được thiết kế?
Mit welchen Planungen sollten wir gleich heute beginnen, und warum?
Chúng ta nên chuẩn bị gì từ bây giờ, và tại sao?
So was erfordert jahrelange Planung, wir hatten nur Tage.
Không có thông tin nào về việc di chuyển của ta được phát ra ngoài.
Sie reden darüber, sie überlegen, wie es aussehen wird, sie rangeln um Macht, dann investieren Sie ein wenig Zeit in Planung und Organisation.
Họ thảo luận và tìm hiểu nó sẽ trông như thế nào, họ phân quyền, rồi họ dành thời gian lập kế hoạch, tổ chức.
Es ist in diesem Sinne, dass ich in eine Diskussion eintrete über eines der entscheidenden Themen unserer Zeit, nämlich wie man verschiedene Formen von Kapital für die Planung des Staatenaufbaus aktiviert.
Và đó là điều mà tôi đã làm trước khi tham gia buổi thảo luận về một trong những vấn đề quyết định của thời đại chúng ta, đó là làm thế nào để sử dụng và chuyển đổi các loại vốn đầu tư cho dự án xây dựng tòa nhà chính phủ.
Wie sieht Ihre Planung aus?
Tôi muốn biết định mức là bao nhiêu.
Frage: Was erfordert mehr Glauben? Dass die Millionen aufeinander abgestimmten Zellbestandteile durch Zufall entstanden sind oder dass die Zelle das Produkt intelligenter Planung ist?
Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn?
Die Leadership in Energy and Environmental Design (LEED, übersetzt etwa Führerschaft in energie- und umweltgerechter Planung) ist ein System zur Klassifizierung für ökologisches Bauen, das vom U.S. Green Building Council 1998 entwickelt wurde.
LEED (Leadership in Energy & Environmental Design) là một giấy chứng nhận cho các công trình xây dựng xanh được cấp bởi Hội đồng Xây dựng Xanh Mỹ ra đời năm 1995 tại Mỹ.
Schließe in deine Planungen auch diejenigen, die der Hilfe bedürfen, liebevoll mit ein; besonders Neuinteressierte, damit sie dem gesamten Programm beiwohnen können.
Khi bạn hoạch định việc đi hội nghị, hãy yêu thương nghĩ đến những người có thể cần được giúp đỡ, nhất là những người mới chú ý đến lẽ thật, hầu cho họ cũng có thể có mặt vào mỗi buổi hội nghị.
Aber Leute in Oxford bereiteten sich auf ein demokratisches Deutschland vor und engagierten sich in der Planung.
Nhưng người Anh đã chuẩn bị cho một nước Đức dân chủ và đã lên kế hoạch.
1 Ganzherziger öffentlicher Predigtdienst erfordert gute persönliche Planung.
1 Muốn làm thánh chức rao giảng hết linh hồn, chúng ta cần phải thu xếp chu đáo công việc riêng.
Wir haben mit den ersten 14 begonnen, aber wir haben mehrere in der Planung, der Grund, warum wir sie noch nicht erworben haben, ist, dass man nicht einfach ein Spiel erwirbt.
Lúc này, chúng tôi đã bắt đầu với 14 trò chơi đầu tiên, nhưng chúng tôi vẫn còn vài trò nữa sắp tới, cái lí do mà chúng ta chưa có được chúng
Die neuen Techniken betreffen 1. die präoperative Planung, 2. das Vermeiden von Blutverlust während der Operation und 3. die Operationsnachsorge.
Trong số những kỹ thuật mới này có: (1) chuẩn bị trước khi giải phẫu, (2) ngăn chặn sự mất máu trong khi giải phẫu và (3) chăm sóc sau khi giải phẫu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Planung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.