póker trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ póker trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ póker trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ póker trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xì tố, tứ quý, bài poke, bài, thiên khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ póker

xì tố

(poker)

tứ quý

(four of a kind)

bài poke

(poker)

bài

thiên khai

Xem thêm ví dụ

Doc Holliday jugó al póker con él.
Doc Holliday có đánh bài với hắn.
Joker, es Poker con una " J ".
Quân J là lá bài có chữ " J "!
Su sencillo principal, «Bad Romance» hizo que Gaga se convirtiera en la primera artista de la historia en tener tres sencillos —el mencionado, junto con «Just Dance» y «Poker Face»— en superar los cuatro millones de copias vendidas en formato digital.
Theo Nielsen Soundscan, ca khúc đã giúp cho Gaga trở thành nghệ sĩ đầu tiên trong lịch sử khi có ba đĩa đơn cùng với "Just Dance" và "Poker Face" vượt quá bốn triệu bản bán hàng kỹ thuật số trên mạng.
-Jem, Scout -dijo Atticus-, no quiero volver a oír nombrar el póker bajo ninguna forma.
“Jem, Scout,” bố Atticus nói, “bố không muốn nghe vụ bài bạc dưới bất cứ hình thức nào nữa, nghe chưa.
Pero no sabemos jugar al póker.
Nhưng tụi cháu không biết chơi xì-phé.
A continuación, la señora Bunting volvió las cortinas, y el Sr. Bunting levantó la chimenea y se probaron con el poker.
Sau đó, bà Bunting quay trở lại cửa sổ màn cửa, và ông Bunting nhìn lên ống khói và được thăm dò với xi.
Consultado el 6 de febrero de 2011. «Poker Face on Whale Whores» (en inglés).
Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2009. ^ “Poker Face on Whale Whores”.
Y si lo hacen todo a la vez, es como jugar al póker y apostar todo inmediatamente.
Và nếu họ đồng loạt làm như vậy, nó như là chơi poker và cược tất cả ngay lập tức.
Consultado el 4 de febrero de 2011. «AOL – Live Performance: Lady GaGa – Poker Face Live».
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2009. ^ “AOL – Live Performance: Lady GaGa – Poker Face Live”.
Tu cara de póker no es mucho mejor que la mía, Oliver.
MẶt poker face của anh cũng chẳng hơn của tôi đâu Oliver ạ.
Consultado el 3 de febrero de 2011. «Search Gold Platin for título=Poker Face».
Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010. ^ “Search Gold Platin for title=Poker Face”.
Consultado el 3 de febrero de 2011. «Poker Face Russian certificaion» (en ruso).
Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2010. ^ “Poker Face Russian certificaion” (bằng tiếng Nga).
—Estábamos jugando al 'póker desnudo' allá arriba, junto al estanque de los peces —dijo.
“Tụi cháu chơi đánh phé cởi đồ đằng kia cạnh hồ cá,” nó nói.
¡ Cara de póker!
À, cái mặt xì phé.
¿Qué quieres, póker o recetas?
Quyết định đi... xì-phé hay thức ăn.
En que regresó a su habitación, se armó con el arma más obvio, el poker, y bajó la escalera tan silenciosamente como sea posible.
Lúc đó ông trở lại phòng ngủ của mình, vũ trang cho mình với vũ khí rõ ràng nhất, poker, và xuống cầu thang như noiselessly càng tốt.
Para un jugador de póker, uno de verdad, la suerte no existe.
Nếu bạn là cao thủ poker không có gì gọi là may mắn cả.
El juego de Marshall, "Marshgammon" contiene elementos de Candy Land, Yo nunca, Pictionary, póker, Twister y Tabú.
Trò chơi của Marshall, "Marshgammon" là sự kết hợp của nhiều trò khác là Candy Land, I Never, Pictionary, Xì Tố, Twister, và Taboo.
10:00 de la mañana, están haciendo cola para jugar en las máquinas de póker, sin zapatos en sus pies.
10 giờ sáng mà xếp hàng trước máy đánh bạc.
La semana pasada, Chessani dijo que alguien quiere el Salón de Póker.
Tuần trước Chessani có nói có người muốn mua sòng bài.
Si no hubiera ganado la reelección, hubiera sido jugadora profesional de póker.
Nếu tôi không tái đắc cử thì tôi đã là tay chơi bài poker chuyên nghiệp rồi.
Vaya, parece como si fuéramos a jugar al póker toda la noche.
Có vẻ như chúng ta đang chuẩn bị để chơi xì phé sáng đêm.
Nos gustaría que vinieras a la boda, Doc, si no interfiere con tu póker.
Chúng tôi muốn anh tới dự, Doc, nếu nó không cản trở việc chơi xì phé của anh.
¡ Noche de póker!
Đêm bài tây, đêm bài tây
Mira Rach, esto es poker.
Nghe này, đây là bài poker.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ póker trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.