poeta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poeta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poeta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ poeta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà thơ, thi sĩ, Nhà thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poeta

nhà thơ

noun

¿Cuál es tu poeta favorito?
Ai là nhà thơ mà bạn yêu thích?

thi sĩ

noun

Un gran poeta puede alcanzar el kung fu.
Một thi sĩ đã có thể chạm tới kung fu.

Nhà thơ

noun (escritor de poesía)

¿Cuál es tu poeta favorito?
Ai là nhà thơ mà bạn yêu thích?

Xem thêm ví dụ

En ambos casos sentí el llamado del poeta a “[distanciarme] de los hoscos lazos de la tierra y [bailar] en los cielos con alas plateadas por la risa”3.
Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3
Thomas Warton, poeta inglés.
Thomas Chatterton là một nhà thơ người Anh.
Un poeta es respetado en todos partes".
Một nhà thơ được tôn thờ ở khắp nơi."
Una de las técnicas que emplearon los griegos fue el método de los lugares, descrito por primera vez por el poeta Simónides de Ceos en 477 antes de nuestra era.
Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos.
El primer ministro Xanana Gusmão, por ejemplo, es un distinguido poeta.
Ví dụ, Thủ tướng Xanana Gusmão, là một nhà thơ nổi tiếng.
¿No sabes anudar una corbata, poeta de los obreros?
Em nghi ngờ anh không thể tự làm được điều đó.
Raymond Carver (1938-1988), escritor de cuentos y poeta estadounidense.
Raymond Carver (1939-1988) là nhà văn viết truyện ngắn và nhà thơ người Mỹ.
Fue nombrado Dzhalil en honor al poeta tártaro soviético Musa Cälil.
Nó được đặt theo tên a soviet tatar poet Musa Jalil.
Un gran poeta puede alcanzar el kung fu.
Một thi sĩ đã có thể chạm tới kung fu.
Y el poeta le dice qué hacer.
Nhà thơ đã nói cho ông ấy biết phải làm gì.
El poeta captó el verdadero significado de la búsqueda de la verdad cuando escribió estas líneas inmortales:
Nhà thơ đã đạt được ý nghĩa thật sự của công cuộc tìm kiếm lẽ thật khi ông viết những câu thơ bất hủ này:
El reino de los poetas.
Vương quốc của các nhà thơ.
¿La historia de un poeta nacional teniendo relaciones sexuales con una menor?
Câu chuyện của một nhà thơ quốc gia dan díu với một thiếu nữ!
1821: John Keats, poeta británico (n.
1821 – John Keats, nhà thơ Anh (s.
Es movimiento y amor, es el infinito hecho vida, como dijo uno de sus poetas.
Biển là sự vận động vĩnh cửu và tình yêu, là cuộc sống vô tận như một nhà thơ của các ngài đã viết.
Los miembros de la Asociación se sorprenden al darse cuenta que se trata del poeta Samuel Taylor Coleridge, que ni siquiera había salido de su casa durante años hasta ese día.
Các thành viên trong hội nghị khá sửng sốt khi nhận ra đó chính là nhà thơ Samuel Taylor Coleridge, người thậm chí đã không hề bước ra khỏi nhà mình trong nhiều năm cho tới tận ngày này.
Es un poeta, un dramaturgo, un hombre cuya vida entera se había apoyado en la esperanza única de unidad y libertad de su país.
Ông là nhà thơ, nhà viết kịch, một người mà cả cuộc đời chênh vênh trên tia hi vọng duy nhất rằng đất nước ông sẽ độc lập tự do.
Lo despertaba como a las 6:30 para preguntarle quién es el mejor poeta.
Tôi gọi ông dậy lúc 6 giờ rưỡi sáng chỉ để hỏi ai là nhà thơ vĩ đại nhất
No es de un poeta de renombre, ¡pero aún así es poesía clásica!
Bài thơ này không do Wordsworth sáng tác, nhưng vẫn là một bài thơ bất hủ!
Alan es un poeta.
Alan là một nhà thơ.
Así lo hice y me sorprendía cada semana cuando estos brillantes poetas adultos se reían conmigo y simpatizaban y aplaudiéndome me decían, "Hey, yo también siento eso".
Tôi làm vậy và hàng tuần, tôi đứng đó, ngạc nhiên sung sướng khi những cô chú người lớn với học thức đầy mình cười với tôi và cảm thông cùng tôi và vỗ tay và nói tôi rằng, 'này, tôi cũng cảm thấy thế đấy."
Ese fue el caso del filósofo, poeta y político italiano Dante (1265-1321) y del físico Albert Einstein (1879-1955).
Trong số đó có triết gia kiêm nhà thơ và chính trị gia người Ý là Dante (1265-1321) và nhà vật lý học Albert Einstein (1879-1955).
Walt Whitman, el gran poeta americano habló por todos nosotros cuando dijo:
Walf Whitman, nhà thơ Mỹ vĩ đại... đã nói với chúng ta rằng
Quería saber qué poetas leyó, y aterricé en un poema llamado ["Dark Prophecy: canto del brillo"], un brindis, que me llevó al escenario más grande que puede tener un poeta: Broadway, bebé.
tôi muốn biết nhà thơ nào ông ấy đọc, và tôi bắt gặp một bài thơ tên [Lời tiên tri bóng tối: Tiếng reo của ánh nắng] một chén rượu báo hiệu mừng mang tôi đến một sân khấu lớn nhất mà một nhà thơ có thể đạt được Chính là Broadway đó, các cậu
Milton deseaba ser poeta, pero en aquella época Inglaterra estaba sumida en una revolución política.
Milton muốn trở thành một nhà thơ, nhưng nước Anh lúc bấy giờ đang điêu đứng vì cuộc cách mạng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poeta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.