포크 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 포크 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 포크 trong Tiếng Hàn.

Từ 포크 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dĩa, nĩa, Dĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 포크

dĩa

noun

그녀는 포크를 내려놓고 그를 똑바로 바라보았습니다.
Cô ấy đặt dĩa xuống, nhìn chằm chằm vào mắt cậu ta

nĩa

noun

나한테 플라스틱 포크가 있어, 알지?" 라고 하는 것 같았죠.
Tôi có một cái nĩa nhựa đó, không biết hả?"

Dĩa

noun

그녀는 포크를 내려놓고 그를 똑바로 바라보았습니다.
Cô ấy đặt dĩa xuống, nhìn chằm chằm vào mắt cậu ta

Xem thêm ví dụ

이처럼 예의에 대한 관심이 되살아났다는 점이, 공식 정찬에서 포크를 사용하는 법에서부터 오늘날의 복잡하고 급속히 변하는 사회 관계와 가족 관계에서 누군가에게 말을 건네는 법에 이르기까지 온갖 것에 관한 책, 편람, 조언 칼럼, TV 대담 등이 급격히 증가하고 있다는 사실에 나타나 있습니다.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
에밀리: “속이 불편해져서 포크를 내려놓았어요.
Chị Emily: “Tôi để nĩa xuống và bắt đầu cảm thấy khó chịu.
그럼, 이 포크를 살펴보세요.
Bây giờ, hãy nhìn cái n��a này.
다행히도 노포크 주립대에서 저에게 전액 장학금을 준 덕분에 저는 물리학 학사학위를 따낼 수 있었습니다.
May mắn thay, trường đại học Norfolk State đã tài trợ cho tôi toàn bộ học phần, giúp tôi thành công đạt được tấm bằng cử nhân ngành Vật lí.
대회 참석자들은 설거지를 맡은 자원봉사자 576명의 일을 덜어 주려고 각자 포크와 나이프를 가져왔습니다.
Để giảm bớt khối lượng công việc cho 576 anh chị ở bộ phận rửa chén bát, các anh chị tham dự hội nghị tự mang theo dao và nĩa.
나한테 플라스틱 포크가 있어, 알지?" 라고 하는 것 같았죠.
Tôi có một cái nĩa nhựa đó, không biết hả?"
(웃음) 그런 상태는 포크 음악을 연주하는데 좋지 않아요.
Cười) Tình trạng này không phù hợp để biểu diễn nhạc dân ca tí nào.
여러분이 마침내 포크에서 벗어났을 때, 여러분은 이전에 이 곳에 와봤다고 생각합니다. 왜냐하면 실제로 그러니까요. 단지 주의를 기울이지 않았을 뿐이지요.
Cuối cùng khi bạn kéo mình ra khỏi cái nĩa, bạn nghĩ bạn đã đến đây từ trước rồi vì bạn đã không chú ý.
인공물은 실패합니다. 이 플라스틱 포크처럼 그것은 성능을 하기에 충분히 강하지 않습니다.
Chất tổng hợp sẽ không làm gì được, giống như chiếc nĩa nhựa này, nó không đủ cứng để chịu được lực ép vào.
나사에서는 예를 들어 열안정화된 스윗엔사우어포크(탕수육과 비슷)을 우주비행사들을 위한 셔틀의 식사 매뉴로 제공합니다.
Ví dụ như NASA phục vụ thịt lợn sốt chua ngọt đã được xử lí nhiệt cho các phi hành gia trên chuyến tàu vũ trụ của họ.
그해 성탄절을 앞두었을 시기부터 저는 아메리칸포크 지역에서 대형 카펫 파는 일을 하고 있던 상황이었습니다.
“Ngay trước lễ Giáng Sinh năm đó, tôi đã bán được một tấm thảm lớn cho một khách hàng ở khu vực American Fork.
Red Hat Linux 6.2 → Red Hat Enterprise Linux 6.2E Red Hat Linux 7.2 → Red Hat Enterprise Linux 2.1 Red Hat Linux 9 → Red Hat Enterprise Linux 3 Fedora Core 3 → Red Hat Enterprise Linux 4 Fedora Core 6 → Red Hat Enterprise Linux 5 Fedora 12,13 → Red Hat Enterprise Linux 6 Fedora 19,20 → Red Hat Enterprise Linux 7 CentOS나 사이언티픽 리눅스, StartCom Linux, White Box Enterprise Linux 등은 레드햇이 구독자에게 공개하고 있는 소스 코드를 포크하여 상표를 제거하고 무상으로 이용할 수 있도록 배포하는 것으로, RHEL와의 호환성을 목표로 하고 있다.
Dự án Fedora liệt kê các dòng sau cho bản phát hành Red Hat Enterprise trở lên: Red Hat Linux 6.2 → Red Hat Linux 6.2E Red Hat Linux 7.2 → Red Hat Enterprise Linux 2.1 Red Hat Linux 9 → Red Hat Enterprise Linux 3 Fedora Core 3 → Red Hat Enterprise Linux 4 Fedora Core 6 → Red Hat Enterprise Linux 5 Fedora 12, 13 → Red Hat Enterprise Linux 6 Ngoài ra, dự án Fedora bao gồm các gói mở rộng cho Enterprise Linux (EPEL) một cộng đồng cung cấp thiết lập các gói cho RHEL đi vượt ra ngoài những cái Red Hat lựa chọn để đưa vào phân phối được hỗ trợ của nó.
제임스 녹스 포크(James Knox Polk, 1795년 11월 2일 - 1849년 6월 15일)는 미국의 11번째 대통령(1845~49)이다.
James Knox Polk (2 tháng 11 năm 1795 - 15 tháng 6 năm 1849) là tổng thống thứ 11 của Hoa Kỳ, tại nhiệm từ 4 tháng 3 năm 1845 đến 4 tháng 3 năm 1849.
그 말을 듣고 제시카는 들고 있던 포크를 떨어뜨립니다.
Cái nĩa của Jessica rớt xuống bàn.
선교 사업은 낯설고 도전적인 일이었지만, 포크렐 장로는 큰 신앙과 충실함으로 경전, 나의 복음을 전파하라, 그리고 선교부 지도자들에게 배운 내용을 이해하고 따르려고 애썼습니다.
Mặc dù đối với Anh Cả Pokhrel, công việc truyền giáo rất mới mẻ và khó khăn, nhưng anh đã phục vụ với đức tin lớn lao và lòng trung tín, tìm hiểu và tuân theo điều anh đã học được từ thánh thư, sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta, và các vị lãnh đạo phái bộ truyền giáo của mình.
아니면 여러분은 아이들이 걷거나 말하고 포크를 사용하는 법을 배우는 아장아장 걷는 시기를 생각할 수도 있지요
Hoặc cũng có thể chúng ta liên tưởng đến lúc còn nhỏ khi trẻ con học đi, học nói và học cách dùng nĩa.
인기있지만 부도덕한 음악의 또 다른 추세를 언급하면서, 「더 스포크즈맨—리뷰우」지는 이렇게 말합니다. “여자들은 밤중에 성에 대하여 그리고 춤추는 장소에서 성에 대하여 그리고 길 모퉁이에서 성에 대하여 노래하고 있다.”
Đề cập đến một làn sóng âm-nhạc phổ-thông nhưng vô-luân, tạp-chí The Spokesman-Review nói: “Phụ-nữ hát ca về tình-dục ban đêm, tình-dục trên sàn nhảy và tình-dục ở góc đường”.
자해의 위험이 있었기 때문에 집안의 식사용 칼, 포크는 대부분 숨겨져 있었어요. 결국 저는 플라스틱 포크로 저 자신을 무장했어요. 그 소풍갈때 들고 가는거 말이에요, 그리곤 방문 앞에 앉아 무슨 일이 일어나면 즉시 대응하려고 했지요
Vì tôi vốn có vấn đề tồi tệ là tự làm hại mình, đến nỗi hầu hết dao kéo trong nhà đều được giấu đi, nên rốt cuộc tôi tự trang bị cho mình một cái nĩa nhựa, giống đồ đi picnic, và đại khái là ngồi ngoài phòng nắm chặt nó và sẵn sàng lao vào hành động khi có bất cứ chuyện gì xảy ra.
작년 3월 30일에 유타 주 아메리칸포크에 사는 두 살 난 에단 카니스카는 폐렴과 폐 주변에 찬 체액 때문에 병원에 입원했습니다.
Vào ngày 30 tháng 3, cách đây đúng một năm, bé Ethan Carnesecca hai tuổi, American Fork, Utah, đã được đưa vào bệnh viện vì bị viêm phổi và phổi có nước.
포크를 떨어뜨리는 것은 누군가가 찾아올 징조이다
Đánh rơi một cái nĩa là điềm sắp có khách đàn ông đến nhà
" 나는 포크와 인내심이 없다는 것은 같은 고기 ́좋은 빵을에서 단지 쳐다 본다는 거냐'을 앉아있다.
" Tôi đã không kiên nhẫn với dân gian như ngồi một chỉ nhìn chằm chằm vào bánh mì một ́thịt.
영국이 미국 대통령 제임스 K. 포크의 북위 49 도선에 평행하게 경계를 설정한다는 의사 표시를 거절한 뒤 국내의 영토 확장론자는 오리건의 북쪽 경계인 북위 54도 40분까지 모든 영역의 통합을 요구했다.
Sau khi một phía Anh bác bỏ lời đề nghị của tổng thống Hoa Kỳ James K. Polk vạch đường ranh giới tại vĩ tuyến 49 độ bắc, các đảng viên Dân chủ theo đường lối bành trướng kêu gọi sáp nhập bằng vũ lực toàn bộ vùng này lên đến vĩ tuyến 54°40′ bắc.
그리고 스티로폼 그릇에 놓인 브로콜리 한 조각을 포크로 집어낼 때에도 포크로 그릇을 뚫지 않는게 뇌 수술만큼 어려워질 거예요.
Và việc sử dụng một cái nĩa để găm lấy một miếng bông cải xanh từ một chiếc đĩa xốp mà không lỡ tay đâm thủng cái đĩa hẳn sẽ khó khăn như thể phẫu thuật não vậy.
진은 나타샤에게 어떻게 포크와 나이프를 사용하는지 가르쳐 주었고 나타샤는 젓가락 사용법을 알려주었습니다.
Gene chỉ cho Natasha cách dùng dao và nĩa, còn Natasha dạy Gene dùng đũa.
이 음식을 포크와 나이프로 먹는 사람도 있지만 전통적인 방식은 손으로 먹는 것입니다.
Dù một số người dùng dao và nĩa, nhưng cách truyền thống là dùng tay để ăn bánh này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 포크 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.