polifacético trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polifacético trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polifacético trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ polifacético trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đa dạng, nhiều mặt, toàn diện, nhiều, đa năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polifacético

đa dạng

nhiều mặt

(many-sided)

toàn diện

(all-round)

nhiều

đa năng

(versatile)

Xem thêm ví dụ

Soy polifacético.
Tôi là người đa ngành.
La enseñanza es una tarea compleja y polifacética.
Việc giảng dạy là một nhiệm vụ phức tạp và đa diện.
Las admoniciones y exhortaciones que da Teófilo en los tres libros dirigidos contra Autólico son polifacéticas y detalladas.
Những lời khuyên nhủ và thúc giục của Thê-ô-phi-lơ trong tác phẩm gồm có ba phần chống lại Autolycus có nhiều khía cạnh và chi tiết.
Resulta que, de hecho, este regalo fue concedido al mundo en 1738 por un polifacético holandés llamado Daniel Bernoulli.
Thực tế thì hóa ra thế giới đã nhận được món quà này vào năm 1738 bởi 1 học giả người Hà Lan tên Daniel Bernoulli.
No me gusta mencionar un problema sin además reconocer a aquellos que trabajan para arreglarlo, así que quiero mencionar series como " Mad Men, " películas como " La Boda de mi Mejor Amiga, " en las que los personajes femeninos o protagonistas son complejos, polifacéticos.
Tôi không thích thừa nhận 1 vấn đề mà không công nhận những người cố gắng để sửa chữa nó, nên tôi muốn biết ơn những chương trình như " Mad Men ", những bộ phim như " Bridesmaids " ( Phù Dâu ), mà những nhân vật nữ hay nhân vật chính đều phức tạp và có nhiều mặt.
No me gusta mencionar un problema sin además reconocer a aquellos que trabajan para arreglarlo, así que quiero mencionar series como "Mad Men," películas como "La Boda de mi Mejor Amiga," en las que los personajes femeninos o protagonistas son complejos, polifacéticos.
Tôi không thích thừa nhận 1 vấn đề mà không công nhận những người cố gắng để sửa chữa nó, nên tôi muốn biết ơn những chương trình như "Mad Men", những bộ phim như "Bridesmaids" (Phù Dâu), mà những nhân vật nữ hay nhân vật chính đều phức tạp và có nhiều mặt.
¿De qué modo nos invita el nombre de Jehová a verlo como el Padre ideal y el más polifacético?
Làm thế nào danh của Đức Giê-hô-va gợi lên trong tâm trí chúng ta hình ảnh một người Cha vạn năng và tốt nhất có thể hình dung?
El problema de esto es que la gente espera que las mujeres sean fáciles de entender, y las mujeres se enfadan consigo mismas por no ser tan simples, cuando, en realidad, las mujeres son complicadas, las mujeres son polifacéticas -- no porque estén locas sino porque las personas están locas, y las mujeres resultan ser personas.
Vấn đề với điều này là vì thế nên mọi người trông chờ phụ nữ trở nên dễ hiểu như thế, và phụ nữ lại trở nên giận dữ với bản thân vì bản thân không được đơn giản như thế, trong khi thực ra, phụ nữ rất phức tạp, phụ nữ có rất nhiều mặt -- không phải vì phụ nữ điên khùng, mà bởi con người là điên khùng, và phụ nữ lại tình cờ là con người.
13 Jehová es tan polifacético y adaptable, que merece la amplia gama de títulos que le asignan las Escrituras.
13 Đức Giê-hô-va thật vạn năng, rất dễ thích nghi, cho nên Ngài xứng đáng mang nhiều danh hiệu khác nhau trong Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polifacético trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.