polémico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polémico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polémico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ polémico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bút chiến, cuộc bút chiến, nhà bút chiến, nhà luận chiến, luận chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polémico

bút chiến

(polemic)

cuộc bút chiến

(polemic)

nhà bút chiến

(polemic)

nhà luận chiến

(polemic)

luận chiến

Xem thêm ví dụ

Lamentablemente, la polémica sobre la fecha de su nacimiento ha eclipsado sucesos mucho más relevantes acaecidos en aquel momento histórico.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
A lo largo de la conversación, la mujer hace varias declaraciones polémicas.
Nhưng Chúa Giê-su khéo léo tránh những vấn đề đó và lái cuộc nói chuyện sao cho không chệch hướng.
Pero con este tipo de poder, realmente depende de cómo uno se posicione ya que el héroe para uno puede ser el villano para otro, y así el Ejército Electrónico Sirio es un grupo pro-Assad de hackers que apoya su polémico régimen.
Với loại sức mạnh này, nó phụ thuộc vào việc bạn đứng về phía bên nào, bởi vì anh hùng của người này có thể trở thành kẻ xấu với người khác, và đó là Quân Đội Điện Tử Syria một nhóm hacker thân-Assad ủng hộ chế độ gây tranh cãi của ông ta.
Meier ha acumulado una gran colección de fotografías polémicas, muestra presuntas naves espaciales (llamadas beamships) así como presuntos extraterrestres, seres humanos llamados “los Plejaren”.
Meier đã tích lũy được một bộ sưu tập ảnh đồ sộ cho thấy con tàu vũ trụ đầy khả nghi mà ông gọi là "beamship" cũng như người Plejaren.
Nuestra forma de hablar, en lugar de ser áspera o polémica, será dulce y persuasiva.
Thay vì gay gắt hoặc tranh cãi, lời nói của chúng ta phải dịu dàng và có sức thuyết phục.
Ningún miembro de la congregación debería crear polémica en torno a asuntos de conciencia.
Mọi thành viên trong hội thánh cần tránh đặt nặng vấn đề về những điều mà lương tâm của mỗi người tự quyết định.
Pero no entraré en polémica.
Nhưng tôi sẽ không can dự vào.
Es la polémica ley que le permite a los federales... tener acceso a las cuentas telefónicas y correos electrónicos de los estadounidenses sin necesidad de una orden.
Một sự kiện lớn áp dụng cho các liên bang... là chính phủ được phép xem hóa đơn điện thoại, email... của người dân.
Tenía una personalidad muy fuerte que a veces generaba polémica.
Cậu ấy có một cá tính mạnh mẽ& lt; br / & gt; đôi khi dễ gây " đụng chạm " tới nhiều người.
Y me citaron diciendo: "Son las más polémicas de la historia de Wikipedia."
Và vì vậy họ trích dẫn tôi, nói rằng, "Cuộc bầu cử giữa Bush-Kerry là gây nhiều tranh cãi nhất trong lịch sử Wikipedia."
Estos “entablaban conversación polémica con él”.
Các triết gia “cãi lẽ với người”.
Los elementos radicales se hicieron más presentes: la polémica antisoviética apareció en la prensa (después de la abolición formal de la censura el 26 de junio de 1968), los socialdemócratas comenzaron a formar un partido independiente, y se crearon nuevos clubes sin afiliación política.
Các thành viên cấp tiến trở nên to mồm hơn: những cuộc bút chiến chống Liên xô xuất hiện trên báo chí (sau khi chính thức bãi bỏ kiểm duyệt ngày 26 tháng 6 năm 1968), Những người Dân chủ Xã hội bắt đầu thành lập một đảng riêng biệt, và những câu lạc bộ chính trị mới phi đảng phái được lập ra.
Debemos predicar con denuedo, lo que no equivale a ser polémicos.
Chúng ta phải dạn dĩ rao giảng, nhưng dạn dĩ không phải là hung hăng.
El hermano Lösch enumeró cinco características que prueban que tenemos la verdad: 1) no nos desviamos de las enseñanzas de Jesús, 2) nos amamos unos a otros, 3) seguimos el elevado código moral divino, 4) somos neutrales en las polémicas de este mundo y 5) formamos parte del pueblo que Dios escogió para llevar su nombre.
Anh nêu lên năm cách giúp chúng ta biết mình có sự thật: (1) chúng ta làm theo sự dạy dỗ của Chúa Giê-su, (2) chúng ta yêu thương nhau, (3) chúng ta theo sát các tiêu chuẩn đạo đức cao của Đức Chúa Trời, (4) chúng ta giữ trung lập trong những vấn đề tranh cãi của thế giới, và (5) chúng ta là những người mang danh Đức Chúa Trời.
Y este es el más polémico.
Đây là nguyên tắc nhiều tranh cãi nhất.
La celebración del 1.500 aniversario del bautismo de Clodoveo no estuvo exenta de polémica.
Buổi lễ kỷ niệm 1.500 năm ngày báp têm của Clovis đã gây nên nhiều tranh cãi.
Nuestra postura y comunicaciones relacionadas con temas polémicos, no deben ser contenciosas.
Chúng ta không nên gây ra tranh luận về lập trường và sự truyền đạt đối với các vấn đề dễ bàn cãi.
Las ideas que generan polémica.
Những ý tưởng mà chúng ta tranh luận.
Dar a conocer las vulnerabilidades al público es una práctica conocida como revelación completa en la comunidad hacker, y es polémico, pero me hace pensar en cómo los hackers tienen efecto sobre la evolución de las tecnologías que usamos todos los días.
Việc làm sáng tỏ các yếu điểm là một hành động được gọi là công khai toàn bộ trong cộng đồng hacker, và điều đó gây tranh cãi, nhưng nó làm tôi nghĩ cách các hacker có một tác động liên đới lên công nghệ chúng ta sử dụng mỗi ngày.
Es muy polémico.
Ông ấy là một kẻ khuấy động thực sự.
CIRILO DE ALEJANDRÍA, UN PADRE DE LA IGLESIA POLÉMICO
CYRIL Ở ALEXANDRIA —MỘT GIÁO PHỤ GÂY NHIỀU TRANH LUẬN
las elecciones Bush- Kerry son tan polémicas, que están dividiendo a la comunidad de Wikipedia.
là cuộc bầu cử giữa Bush và Kerry là dễ gây tranh cãi đến nỗi nó gây chia rẽ trong cộng đồng Wikipedia.
El Concurso Nacional de Belleza nunca ha estado exento de polémicas desde su creación.
Cuộc thi Hoa hậu Thế giới từng gây ra nhiều tranh cãi từ khi ra đời.
Jerónimo: polémico pionero de la traducción bíblica
Jerome—Một dịch giả Kinh Thánh gây sôi nổi
“La admonición no es severa ni polémica ni crítica”, dice la obra Theological Dictionary of the New Testament.
Sách Theological Dictionary of the New Testament (Tự điển thần học về Tân Ước) ghi chú: “Lời khuyên bảo không cay độc, không đả kích hoặc phê phán.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polémico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.