political party trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ political party trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ political party trong Tiếng Anh.

Từ political party trong Tiếng Anh có các nghĩa là chánh đảng, đảng, 政黨. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ political party

chánh đảng

noun (political organization)

đảng

noun (political organization)

Later she served as the secretary for a political party in the village where she lived.
Sau này bà làm thư ký cho một đảng phái ở ngôi làng nơi bà sống.

政黨

noun (political organization)

Xem thêm ví dụ

3 September: The Maoists declare a three-month unilateral ceasefire to woo opposition political parties.
Ngày 3 tháng 9: Maoist tuyên bố lệnh ngừng bắn đơn phương kéo dài ba tháng nhằm lôi kéo các đảng chính trị đối lập.
Currently, seven political parties are represented in the National Assembly.
Hiện tại, có bốn đảng chính trị được đại diện tại Quốc hội.
Hegazy is not a member of any political party.
Gauck không thuộc một đảng phái nào hết.
This designated Assembly or members of the political parties represented in from the Assembly.
Hội đồng được chỉ định này hoặc các thành viên của các đảng phái chính trị phải là đại diện trong Quốc hội.
After passing my examination I joined a political party.
Sau khi thi đậu, tôi gia nhập một đảng chính trị.
The Vice President is elected separately from the president, and may be of differing political parties.
Phó Tổng thống được bầu riêng rẽ với Tổng thống, và có thể của đảng chính trị khác.
It is Japan's first national political party that is based outside of Tokyo.
Đây là chính đảng quốc gia đầu tiên của Nhật Bản đóng trụ sở bên ngoài thủ đô Tokyo.
All politicians in the Falkland Islands are independent; no political parties exist on the islands.
Toàn bộ chính trị gia tại Quần đảo Falkland là người độc lập; không tồn tại các chính đảng trên quần đảo.
Members and candidates of the National Council are prohibited from holding political party affiliation.
Thành viên và ứng cử viên của Hội đồng Quốc gia bị cấm không được tham gia các đảng phái chính trị.
As noted above, you must be an authorised representative for your political party to complete this step.
Như đã lưu ý ở trên, bạn phải là đại diện được ủy quyền cho đảng phái chính trị để hoàn tất bước này.
To participate in the elections, Suharto realized the need to align himself with a political party.
Để tham gia bầu cử, Suharto nhận thấy sự cần thiết phải liên kết bản thân với một chính đảng.
All political parties, as well as numerous mass organizations, were grouped under umbrella of the National Front.
Tất cả các đảng chính trị cũng như nhiều tổ chức quần chúng bị gộp lại dưới bóng của Mặt trận Quốc gia.
If applicable, an authorised representative can also be a representative of the agency representing the political party.
Nếu thích hợp, một đại diện được ủy quyền cũng có thể là một đại diện của cơ quan đại diện cho đảng chính trị.
When East Timorese political parties were first legalised in April 1974, three major players emerged.
Khi đảng chính trị đầu tiên ở Đông Timor được hợp pháp hóa vào tháng 04 năm 1974, có ba tổ chức nổi bật lên.
The prefect is appointed by the central government but cannot be a member of any political party.
Trưởng hạt được bổ nhiệm bởi chính quyền trung ương nhưng không thể là thành viên của bất kỳ đảng chính trị nào.
The Åland Centre (Swedish: Åländska Centern) is an agrarian-centrist political party in the Åland Islands.
Åland Centre (Åländsk Center) là một đảng nông nghiệp ở quần đảo Åland.
When they found them, the men offered to sell them political party cards.
Khi tìm thấy Nhân Chứng, họ mời mua thẻ đảng.
It is the second largest political party in the Russian Federation after United Russia.
Hiện nay là đảng chính trị lớn thứ 2 tại Liên bang Nga, sau Đảng Nước Nga Thống nhất và không phải là đảng cầm quyền.
Hanoune was imprisoned by the government several times prior to the legalization of political parties in 1988.
Cô đã bị chính quyền cầm tù nhiều lần trước khi hợp pháp hóa các đảng chính trị vào năm 1988.
She is the current Secretary General of the National Resistance Movement, the ruling political party in Uganda.
Bà là Tổng thư ký hiện tại của Phong trào Kháng chiến Quốc gia, đảng chính trị cầm quyền ở Uganda.
France outlawed the most radical political party, the Union des Populations du Cameroun (UPC), on 13 July 1955.
Pháp cấm chính đảng cấp tiến nhất là Liên minh Nhân dân Cameroun (UPC), vào năm 1955.
Therefore, various political parties in Sarawak emerged to protect the interests of the communities they represented.
Do đó, nhiều chính đảng tại Sarawak xuất hiện để bảo vệ lợi ích của các cộng đồng mà họ đại diện.
Examples of political content: promotion of political parties or candidates, political issue advocacy
Ví dụ về nội dung chính trị: quảng bá cho các đảng phái hoặc ứng cử viên chính trị, ủng hộ vấn đề về chính trị
Kuwaiti law does not recognize political parties.
Pháp luật Kuwait không công nhận các chính đảng.
Elections since the 1930s have been dominated by two political parties, National and Labour.
Các cuộc bầu cử từ năm 1930 bị chi phối bởi hai chính đảng là Quốc gia và Công đảng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ political party trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.