polity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polity trong Tiếng Anh.

Từ polity trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính thể, tổ chức nhà nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polity

chính thể

noun (group of people who are collectively united by a self-reflected cohesive force such as identity, who have a capacity to mobilize resources, and are organized by some form of institutionalized hierarchy)

tổ chức nhà nước

noun

Xem thêm ví dụ

It is much more likely that he was a chieftain, or local clan leader, and the polity he ruled would have only encompassed a small portion of modern-day Japan.
Dường như ông chỉ là một tộc trưởng, hay đứng đầu một gia tộc địa phương, và chính thể mà ông cai trị chỉ bao gồm một phần nhỏ của Nhật Bản ngày nay.
A polity is any kind of political entity.
Cộng đồng (tiếng Anh: polity) là một dạng thực thể chính trị.
Consequently, though Abdi-Ashirta had influence among these polities, he did not directly rule them.
Do đó, mặc dù Abdi-Ashirta đã có ảnh hưởng giữa những chính thể này, ông không trực tiếp cai trị họ.
A megalith at Cherok Tok Kun, discovered in 1845, contains Pali inscriptions which alluded to the presence of a Hindu-Buddhist polity in the region between the 5th and 6th centuries.
Một megalith tại Cherok Tok Kun, được phát hiện vào năm 1845, chứa đựng những chữ Pali ám chỉ đến sự hiện diện của một chính trị Hindu-Phật giáo trong vùng giữa thế kỷ thứ 5 và thứ 6.
Yet the empire that Manuel inherited was a polity facing formidable challenges.
Tuy nhiên, đế quốc mà Manuel thừa kế là một chính thể phải đối mặt với những thách thức kinh khủng.
Client city-states paid tribute to the Aztec emperor, the Huey Tlatoani, in an economic strategy limiting communication and trade between outlying polities, making them dependent on the imperial center for the acquisition of luxury goods.
Các thành phố chư hầu nộp cống cho hoàng đế Aztec, Huey Tlatoani, theo một chiến lược kinh tế hạn chế giao tiếp và thương mại, khiến cho các chư hầu phải phụ thuộc vào trung tâm đế chế để có được các hàng xa xỉ phẩm.
All of this was emphasized by the subsequent polities these groups migrated into: southwestern and western Rus', where the Ruthenian and later Ukrainian and Belarusian identities developed, was subject to Lithuanian and later Polish influence; whereas the Russian ethnic identity developed in the Muscovite northeast and the Novgorodian north.
Tất cả những điều này được nhấn mạnh bởi khác biệt chính trị giai đoạn tiếp theo mà các nhóm này di cư đến: phía tây nam và phía tây Rus ', nơi người Ruthian và sau đó là bản sắc Ukraine và Bêlarut phát triển, chịu sự ảnh hưởng của Litva và sau đó là Ba Lan; trong khi bản sắc dân tộc Nga phát triển ở phía đông bắc Muscovite và phía bắc Novgorodian.
He proposes two models to analyze political violence: The polity model takes into account government and groups jockeying for control over power.
Ông đề xuất hai mô hình để phân tích bạo lực chính trị: Mô hình chính trị có tính đến chính phủ và các nhóm đua nhau giành quyền kiểm soát quyền lực.
Numerous ancient states, including Edom, Moab, Ammon, and various Aramaean polities depended largely on the King's Highway for trade.
Rất nhiều vương quốc cổ, bao gồm cả Edom, Moab, Ammon, và rất nhiều bộ lạc người Aramaean phụ thuộc rất lớn vào tuyến đường thương mại này.
The expression "Indo-Greek Kingdom" loosely describes a number of various dynastic polities.
Khái niệm "Vương quốc Ấn-Hy Lạp" lỏng lẻo mô tả một số triều đại có thể chế chính trị khác nhau.
The massacre disproved the argument that the bureaucratic polity was on the retreat as the military came to play a central role once more in Thai politics, a situation that would continue throughout the 1970s and 1980s until the 1988 general election when all seats were democratically elected, including that of the prime minister, who from 1976 to 1988 was appointed by the king.
Cuộc thảm sát bác bỏ lý lẽ rằng chính thể quan liêu đã rút lui khi quân đội lại đóng vai trò trung tâm trong chính trường Thái Lan, tình thế này tiếp tục suốt thập niên 1970 và 1980, cho đến tổng tuyển cử năm 1988 khi toàn bộ số ghế được bầu một cách dân chủ, bao gồm cả thủ tướng- là người từ năm 1976 đến năm 1988 do Quốc vương bổ nhiệm.
This could be attributed to acceptance of the social contract, of which one historian wrote: "At the elite level, non-Malays recognized that Malays were politically superior by virtue of their indigenous status and that the Malaysian polity would have a Malay character ...
Điều này có thể được quy là sự chấp thuận đối với khế ước xã hội, một sử gia viết rằng: "Tại cấp thượng lưu, những người phi Mã Lai công nhận rằng người Mã Lai có địa vị chính trị cao hơn do địa vị bản địa của họ và rằng chính thể Malaysia sẽ có một đặc tính Mã Lai...
The structure was specifically built as the funerary monument for K'inich Janaab' Pakal, ajaw or ruler of Palenque in the 7th century whose reign over the polity lasted almost 70 years.
Kiến trúc của ngôi đền cụ thể được thiết kế dành cho đài tưởng niệm K'inich Janaab' Pakal, một ajaw cai trị xứ Palenque hơn 70 năm trong thế kỷ thứ bảy.
While some contend that Amurru was a new kingdom in southern Syria subject to nominal Egyptian control, new research suggests that during Abdi-Ashirta's lifetime, Amurru was a "decentralized land" that consisted of several independent polities.
Trong khi một số người cho rằng Amurru là một vương quốc mới ở miền nam Syria lệ thuộc vào sự khống chế trên danh nghĩa của người Ai Cập, thì nghiên cứu mới gợi ý rằng trong suốt cuộc đời của Abdi-Ashirta, Amurru là một "vùng đất tản quyền" mà bao gồm một vài chính thể độc lập.
In the middle to late 16th century, its Lakan was held in high regard within the alliance group which was formed by the various Manila Bay area polities, which included Tondo, Maynila, and various polities in Bulacan and Pampanga.
Vào giữa đến cuối thế kỷ 16, Lakan được đánh giá cao trong nhóm liên minh được thành lập bởi các khu vực khác nhau ở Vịnh Manila, bao gồm Tondo, Maynila, và các chính trị khác trong Bulacan và Pampanga.
Internal Colonization: Russia's Imperial Experience (Polity Press, 2011) 289 pages; discussion of serfdom, the peasant commune, etc. Franklin, Simon, and Bowers, Katherine (eds).
Nội địa: Kinh nghiệm Hoàng đế của Nga (Polity Press, 2011) 289 pages; thảo luận về chế độ, xã nông dân, etc. Franklin, Simon, and Bowers, Katherine (eds).
In most societies today, living adult humans are usually considered persons, but depending on the context, theory or definition, the category of "person" may be taken to include or not children or such non-human entities as animals, artificial intelligences, or extraterrestrial life, as well as legal entities such as corporations, sovereign states and other polities, or estates in probate.
Trong nhiều xã hội ngày nay, những người trưởng thành thường được coi là các cá nhân, nhưng tùy theo văn cảnh, lý thuyết, hay định nghĩa, phạm trù "cá nhân" ("person") có thể được lấy để bao hàm các thực thể không là con người như động vật, trí tuệ nhân tạo, hay sự sống ngoài hành tinh, cũng như các thực thể pháp lý như các doanh nghiệp, các quốc gia có chủ quyền và các cộng đồng (polity), hoặc tài sản trong thủ tục chứng thực di chúc (probate).
They had a common linguistic, religious and artistic heritage that distinguished them from the culture of the surrounding polities.
Trong ngôn ngữ, tôn giáo, nghệ thuật và họ chia sẻ một di sản chung mà phân biệt chúng với các nền văn hóa của các xã hội xung quanh .
Outside the social sciences, it commonly refers to the growth of a European continental identity or polity over and above national identities and polities on the continent.
Bên ngoài lĩnh vực khoa học xã hội, nó thường chỉ sự gia tăng bản sắc hay tăng cường một cộng đồng chính trị của lục địa châu Âu nhiều hơn hoặc ít hơn bản sắc dân tộc, quốc gia và cộng đồng chính trị của quốc gia đó trong phạm vi châu Âu.
According to James Howard-Johnston, "from the third century BC to the early seventh century AD, the rival players were grand polities with imperial pretensions, which had been able to establish and secure stable territories transcending regional divides".
Theo James Howard-Johnston, "Từ thế kỷ thứ 3 TCN đến đầu thế kỷ thứ 7 CN, những đối thủ là những chính thể lớn đầy tham vọng bá quyền, điều này đã giúp họ thiết lập và bảo đảm sự ổn định trong vùng lãnh thổ của mình".
A common language may have been seen to serve as the basis of a nation, but as contemporary historians of 19th-century Germany noted, it took more than linguistic similarity to unify these several hundred polities.
Một ngôn ngữ chung có thể được dùng coi như là cơ sở của một quốc gia, nhưng những nhà sử học đương thời của thế kỷ XIX Đức cho biết, phải cần nhiều hơn là chỉ tương đồng về ngôn ngữ để có thể thống nhất vài trăm chính thể.
Although this temple is geographically remote from major polities of ancient Greece, it is one of the most studied ancient Greek temples because of its multitude of unusual features.
Tuy ngôi đền này nằm xa các thành phố quan trọng của Hy Lạp cổ đại, nó lại được nghiên cứu nhiều nhất vì những đặc điểm kiến trúc khác thường của nó.
The cultivation of Malay polity system also diffused beyond the proper Sumatran-Peninsular border during this era.
Công việc trồng trọt của hệ thống chính thể Mã Lai cũng lan rộng ra ngoài ranh giới Sumatra-Bán đảo Mã Lai trong thời kỳ này.
In sparse contemporaneous sources, the leader or leaders of Rus people at this time were referred to by the Old Turkic title Khagan, hence the suggested name of their polity.
Trong các nguồn tương đương hiếm hoi, lãnh đạo hoặc các lãnh đạo của người Rus vào thời điểm này được nhắc đến bởi tước hiệu tiếng Turkic cổ khả hãn, do đó tên gọi "hãn quốc" được đề xuất để chỉ chế độ chính trị của họ.
This chronicle emphasized the importance of maintaining the divine descent of the imperial line from Amaterasu to the current emperor, a condition that gave Japan a special national polity (kokutai).
Tác phẩm nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc duy trì dòng dõi thần thánh của Hoàng tộc từ thần Amaterasu đến Thiên hoàng hiện tại, một điều kiện để đem lại cho nước Nhật một "quốc thể" (kokutai) đặc biệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.