politician trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ politician trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ politician trong Tiếng Anh.

Từ politician trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính khách, chính trị gia, nhà chính trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ politician

chính khách

noun (one engaged in politics)

News of the scandal caused the politician to lose face.
Tin về vụ bê bối làm mất mặt vị chính khách.

chính trị gia

noun (one engaged in politics)

Governor, you're the politician, I'm just a simple soldier.
Thống chế, ngài là chính trị gia, còn tôi chỉ là lính chiến.

nhà chính trị

noun (one engaged in politics)

You celebrate pop stars while ignoring corrupt politicians.
Anh tán dương một ngôi sao nhạc pop, nhưng lờ đi những nhà chính trị tham nhũng.

Xem thêm ví dụ

During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists.
Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ.
After moving in with her sister in Shelbyville, Illinois, she married William Cochran on October 13, 1858, who returned the year before from a disappointing try at the California Gold Rush, and went on to become a prosperous dry goods merchant and Democratic Party politician.
Sau khi chuyển đến sống cùng chị gái tại miền Shelbyville, Illinois, bà kết hôn với William Cochran vào ngày 13 tháng 10 năm 1858, vốn là người đã quay trở lại năm ngoái trước sự cố đáng thất vọng trong Cơn sốt vàng California, và trở thành một nhà buôn giàu có và chính trị gia Đảng Dân chủ.
Goodwin Jess "Goodie" Knight (December 9, 1896 – May 22, 1970) was an American politician who was the 31st Governor of California from 1953 until 1959.
Goodwin Knight (sinh ngày 9/12/1896, mất ngày 22/5/1970) là một chính trị gia người Mỹ, là Thống đốc thứ 31 của California từ năm 1953 đến năm 1959.
Rexhep Qemal Meidani (listen (help·info); born on 17 August 1944) is an Albanian physics professor, diplomat and politician.
Rexhep Qemal Meidani (listen (trợ giúp·chi tiết); sinh ngày 17 tháng 8 năm 1944) là một giáo sư vật lý, nhà ngoại giao và chính trị gia người Albania.
Theresa Mary May (/təˈriːzə/; née Brasier; born 1 October 1956) is a British politician serving as Prime Minister of the United Kingdom and Leader of the Conservative Party since 2016.
Theresa Mary May ( /təˈriːzə/; nhũ danh Brasier /ˈbreɪʒəɹ/; sinh ngày 1 tháng 10 năm 1956) là một nữ chính trị gia người Anh đảm nhiệm cương vị Thủ tướng Vương quốc Anh và Lãnh tụ của Đảng Bảo thủ từ năm 2016.
CA: Can you picture, in our lifetimes, a politician ever going out on a platform of the kind of full-form global ethic, global citizenship?
CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
Listen to politicians now, with their comprehensive 12-point plans.
Nghe những nhà chính trị gia bây giờ với kế hoạch toàn diện 12 điểm của họ.
Abel Matutes y Juan (born 31 October 1941) is a Spanish politician who served as Spain's Minister of Foreign Affairs from 6 May 1996 to 2000.
Abel Matutes y Juan (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1941) là một chính khách Tây Ban Nha, từng là Bộ trưởng Ngoại giao Tây Ban Nha từ ngày 6 tháng 5 năm 1996 đến năm 2000.
Mário Alberto Nobre Lopes Soares, GColTE, GCC, GColL (Portuguese pronunciation: ; 7 December 1924 – 7 January 2017) was a Portuguese politician who served as Prime Minister of Portugal from 1976 to 1978 and from 1983 to 1985, and subsequently as the 17th President of Portugal from 1986 to 1996.
Mário Alberto Nobre Lopes Soares, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ; sinh ngày 7 tháng 12 năm 1924 – mất ngày 7 tháng 1 năm 2017) chính trị gia người Bồ Đào Nha, ông giữ chức Thủ tướng Bồ Đào Nha từ năm 1976 đến năm 1978 và từ năm 1983 đến năm 1985, và sau đó là Tổng thống thứ 17 của Bồ Đào Nha từ năm 1986 đến năm 1996.
1922) August 22 Ieng Thirith, Cambodian politician (b.
1954) 22 tháng 8 – Ieng Thirith, chính trị gia người Campuchia (s.
I met a young man whose father was a politician.
Tôi gặp một thanh niên là con trai của một chính khách.
János Áder (Hungarian: ; born 9 May 1959) is a Hungarian politician and lawyer who has been the President of Hungary since 10 May 2012.
János Áder (tiếng Hungary phát âm: ; sinh ngày 09 tháng 5 năm 1959) là một luật sư và nhà chính trị Hungary, và là tổng thống Hungary được bầu kể từ ngày 2 tháng 5 năm 2012.
Sezi Prisca Bessy Mbaguta is a Ugandan politician and civil servant.
Sezi Prisca Bessy Mbaguta là một chính trị gia và công chức người Uganda.
1928) 1996 – Mohammad Najibullah, Afghan physician and politician, 7th President of Afghanistan (b.
1962) 1996 – Mohammad Najibullah, chính trị gia, 7th tổng thống thứ 7 của Afghanistan (s.
After two months of furious religious debate, this pagan politician intervened and decided in favor of those who said that Jesus was God.
Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời.
Military leaders and Dutch politicians believed they had a moral duty to free the native Indonesian peoples from indigenous rulers who were considered oppressive, backward, or disrespectful of international law.
Các lãnh đạo quân sự và chính trị gia Hà Lan đã nói rằng họ có trách nhiệm đạo đức để giải phóng những người dân Đông Ấn khỏi những kẻ cai trị bản địa, tức những kẻ áp bức nhân dân, lạc hậu hoặc không tôn trọng luật pháp quốc tế.
Nora Schimming-Chase (1 December 1940 – 13 March 2018) was a Namibian politician.
Nora Schimming-Chase (1 tháng 12 năm 1940 - 13 tháng 3 năm 2018) là một chính khách người Namibia.
1778) 1891 – Jules Grévy, French politician, 4th President of the French Republic (b.
1778) 1891 – Jules Grévy, chính trị gia người Pháp, Tổng thống Pháp thứ 4 (s.
This mood may have been itself indicative of the fact that nine Prime Ministers formed cabinets under the six years of Chamoun's Presidency, hence Sunni politicians were not always able to justify their association with his politics to their constituencies and popular power base.
Tình trạng này có thể đã cho thấy rằng 9 đời Thủ tướng Chính phủ đã thành lập nội các dưới 6 năm dưới thời Tổng thống Chamoun, do đó các chính trị gia Sunni không phải lúc nào cũng có thể biện minh cho mối liên hệ của họ với nền chính trị của mình cho các cử tri và cơ sở quyền lực phổ biến của họ.
Einstein predicted that under such a capitalist society, political parties and politicians would be corrupted by financial contributions made by owners of large capital amounts, and the system "cannot be effectively checked even by a democratically organized political society".
Einstein đã dự đoán trong một xã hội tư bản như vậy, các đảng phái chính trịcác chính trị gia sẽ trở nên đồi bại bởi những đóng góp tài chính của những nhà tư bản lớn, và hệ thống "không thể kiểm tra hiệu quả ngay cả bởi một tổ chức chính trị xã hội dân chủ".
As an Indian, and now as a politician and a government minister, I've become rather concerned about the hype we're hearing about our own country, all this talk about India becoming a world leader, even the next superpower.
Là một người Ấn Độ, và giờ là một chính trị gia và một bộ trưởng chính quyền, tôi trở nên quan tâm hơn về cường điệu mà chúng tôi thường nghe về đất nước mình, những lời bàn về việc Ấn Độ đứng đầu thế giới, hoặc thậm chí là siêu cường quốc kế tiếp.
If you're a citizen, vote for politicians who will put into practice the solutions that I've talked about.
Nếu bạn là một công dân, hãy bầu cho các chính trị gia người sẽ áp dụng những giải pháp mà tôi đã đưa ra
Martín Alberto Vizcarra Cornejo OSP (American Spanish: ; born 22 March 1963) is a Peruvian engineer and politician who is the 67th and current President of Peru.
Martín Alberto Vizcarra Cornejo OSP (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; sinh ngày 22 tháng 3 năm 1963) là một kỹ sư và chính trị gia người Peru, là Tổng thống thứ 67 và hiện tại của Peru.
Cruise's casting caused controversy among German politicians and members of the von Stauffenberg family due to the actor's practice of Scientology, which is viewed with suspicion in Germany.
Việc tuyển Cruise vào vai diễn này đã dấy lên nhiều tranh luận giữa các nhà chính trị gia của Đức và các thành viên trong gia đình von Stauffenberg vì nam diễn viên có tham gia vào Khoa luận giáo.
Germaine Kamayirese, is an engineer and politician in Rwanda, who has served as the Minister of Emergency Management and Refugee Affairs in the Rwandan cabinet, effective 18 October 2018.
Germaine Kamayirese, là một kỹ sư và chính trị gia ở Rwanda, giữ chức Bộ trưởng Bộ quản lý khẩn cấp và người tị nạn trong nội các của Rwanda từ ngày 18 tháng 10 năm 2018.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ politician trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.