pollera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pollera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pollera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pollera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là váy, vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pollera

váy

noun

Si quiere protegerse use uno de esos cuchillos debajo de la pollera.
Nếu bạn muốn sử dụng một trong những đồ bảo vệ hãy giấu dao dưới váy.

vậy

noun

Xem thêm ví dụ

Courtney no tiene nada debajo de su pollera.
Courtney khéng mÜc gÉ trong qußn cÔa câu Þy
Él fue demasiado lejos, puso su mano bajo mi pollera.
Anh ta đã đi quá xa, Anh ta đặt tay dưới váy của em.
Pollero hijo de perra.
Thằng rán gà chết tiệt.
Quería ser majorette pero no había polleras de mi talle.
Đội nhạc nữ không có áo vừa cỡ tôi.
Si quiere protegerse use uno de esos cuchillos debajo de la pollera.
Nếu bạn muốn sử dụng một trong những đồ bảo vệ hãy giấu dao dưới váy.
He visto a demasiados buenos hombres ir a prisión por una pollera.
Ta nhìn thấy rất nhiều gã như cậu rồi.
«Niní Marshall: la Chaplín con pollera».
“Niní Marshall: la Chaplín con pollera” (bằng tiếng Spanish).
Cuando una jovencita está saliendo hacia la escuela, su madre le pide que se ponga una pollera (falda) más modesta.
Khi một thiếu nữ sắp đi học, mẹ của em ấy yêu cầu em ấy mặc một chiếc áo trang nhã kín đáo hơn.
La mano del extraño bajo mi pollera y en mi culo, era todo lo que me importaba.
Bàn tay của người lạ mặt ấy dưới váy của tôi và trên mông của tôi là tất cả những thứ mà tôi quan tâm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pollera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.