polvo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polvo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polvo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ polvo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bụi, bột, Bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polvo

bụi

noun

La escalera estaba cubierta de polvo y óxido.
Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét

bột

noun

Vean si tiene alguna píldora o polvo guardado con la loción para manos.
Xem có giấu thuốc hay bột gì không.

Bụi

La escalera estaba cubierta de polvo y óxido.
Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét

Xem thêm ví dụ

Parece polvo cayendo sobre algo.
Nó trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó.
3, 4. a) ¿Cuál no fue la intención de Dios al formar al hombre de polvo?
3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì?
Y es que cuando comenzaron las mezclas para tortas en los años 40, tomaban un polvo y lo colocaban en una caja, y básicamente le pedían a las amas de casa que lo vertieran y le agregaran un poco de agua, que lo mezclaran y lo pusieran en el horno, y --¡por arte de magia!-- lograban una torta.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Olían a polvo y a viejos recuerdos.
Nó có mùi bụi và những ký ức ngày xưa.
En la espalda y los costados que acarreados por ahí con él el polvo, hilos, cabellos y restos de los alimentos.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
¿Por qué esta idea revolucionaria permaneció enterrada bajo el polvo y las telarañas entre las investigaciones de Hank? No lo sé.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
¿Cómo es posible que Dios creara a Adán del polvo, y a Eva de una costilla de Adán?
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?
El polvo de desiertos grandes puede ser movido a grandes distancias desde su lugar de origen por los vientos dominantes, y los vientos que son acelerados por una topografía agreste y que están asociados con tormentas de polvo han recibido nombres regionales en diferentes partes del mundo debido a su efecto significativo sobre estas regiones.
Nhờ gió, bụi từ sa mạc lớn có thể được di chuyển một khoảng cách rất lớn từ khu vực gốc của nó; gió được tăng tốc bởi địa hình gồ ghề và kết hợp với các đám bụi đã được đặt tên theo khu vực ở các bộ phận khác nhau của thế giới vì tác dụng đáng kể của chúng trên các vùng đất đó.
18. a) ¿Por qué debemos determinar lo que ser polvo significa para cada uno de nosotros?
18. a) Tại sao chúng ta nên xác định việc được dựng nên bằng bụi đất có nghĩa gì cho cá nhân chúng ta?
No utilices detergentes químicos, polvos ni otros agentes químicos (como alcohol o benceno) para limpiar el teléfono o los accesorios.
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
Otras cosas indefinibles...... y creo que un poco de polvo de ángel si no me equivoco
Vài thứ không định dạnh được, và có # ít bụi thiên thần, nếu tôi không nhầm
Y ciertamente reducirán a ruinas los muros de Tiro y demolerán sus torres, y sí rasparé de ella su polvo y haré de ella una superficie brillante y pelada de peñasco. [...]
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
Pienso en los kilómetros que anduvo en el polvo,
Tôi nghĩ tới những dặm đường Ngài đã đi trong bụi bậm,
* Mi Redentor al fin se levantará sobre el polvo, Job 19:25.
* Đến lúc cuối cùng Đấng Cứu Chuộc sẽ đứng trên đất, Gióp 19:25.
A medida que la piedra superior giraba sobre la inferior, iban cayendo los granos entre las dos piedras y quedaban reducidos a polvo.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
Tiene que haber materia sólida microscópica, como polvo o partículas de sal —de miles a centenares de miles en cada centímetro cúbico de aire—, que actúe de núcleo para la formación de pequeñas gotas a su alrededor.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Llamamos al especialista del polvo y existe tal persona.
Chúng tôi gọi bác sĩ về bụi, có người đó đấy.
Los discos de polvo, como este de la galaxia NGC 4261, dan cuenta de la existencia de agujeros negros, que no pueden verse.
Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được.
Además, debemos ‘poner la boca en el mismísimo polvo’, es decir, someternos humildemente a las pruebas reconociendo que si Dios las permite, es por una buena razón.
Ngoài ra, chúng ta nên “để miệng [mình] trong bụi-đất”. Điều này có nghĩa là khiêm nhường chấp nhận các thử thách, nhận biết rằng những điều Đức Chúa Trời cho phép xảy ra đều có lý do chính đáng.
Se levantaron del polvo de la cautividad, y “la Jerusalén de arriba” se revistió con el esplendor de una “ciudad santa” en la que no se tolera la impureza espiritual.
Họ chỗi dậy từ bụi đất của sự phu tù, và “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” bắt đầu có sự chói lọi của một “thành thánh” là nơi, không có sự ô uế về thiêng liêng.
Rebajaron la coca con leche en polvo.
Cocain đã được pha với sữa bột.
Porque polvo eres y a polvo volverás”.
Nơi đây Kinh-thánh nói rằng A-đam trở nên một linh hồn.
Cuidado, está lleno de polvo.
Coi chừng, nhiều bụi lắm.
Solo hay que esperar a que se asiente el polvo.
Thật ra là ta cần chờ cho mọi chuyện lắng xuống.
Y es verdad, sus restos se convirtieron en polvo hace casi seis mil años.
Hài cốt của ông đã tiêu tan, hòa lẫn vào cát bụi gần 60 thế kỷ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polvo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.