poly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poly trong Tiếng Anh.

Từ poly trong Tiếng Anh có nghĩa là Poly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poly

Poly

(Poly(p-phenylene)

I got rid of all my poly-cotton T-shirts.
Tôi đã bỏ tất cả những áo phông sợi poly-cotton của mình.

Xem thêm ví dụ

Fulvic acids are poly-electrolytes and are unique colloids that diffuse easily through membranes whereas all other colloids do not.
Axit fulvic là đa-điện giải và là chất keo duy nhất dễ dàng khuếch tán qua màng trong khi tất cả các chất keo khác thì không.
Obviously, Mr. Poli had his accounts in there
Rõ ràng, ông Poli có phần trong đó.
Afterward, Artyom meets Bourbon, a smuggler who offers to help him reach Polis.
Artyom tiếp theo đã gặp Bourbon, một tay buôn lậu đã nhờ cậu giúp đưa hắn đến Polis.
Poly-Tetra-Fluoro-Ethene
Poly-Tetra-Fluoro-Ethane
The repackage contains one new song, a Eurodance remix of "Roly-Poly" titled "Roly-Poly in Copacabana", which was named after the famous 1980s disco club.
Phiên bản này sẽ chứa một bài hát mới, một phiên bản Eurodance remix của "Roly Poly", có tựa đề "Roly Poly in Copacabana" được đặt theo tên của câu lạc bộ disco nổi tiếng vào những năm 1980.
Poli News (in Korean).
Poli News (bằng tiếng Triều Tiên).
Elected archon in 493 BC, he convinced the polis to increase the naval power of Athens, a recurring theme in his political career.
Được bầu làm quan chấp chính trong năm 493 TCN, ông đã thuyết phục các thành bang tăng sức mạnh hải quân của Athens, một chủ đề định kỳ trong sự nghiệp chính trị của ông.
I got rid of all my poly- cotton T- shirts.
Tôi đã bỏ tất cả những áo phông sợi poly- cotton của mình.
A number of cellular components, such as poly ADP ribose polymerase, may also help regulate apoptosis.
Một số thành phần của tế bào như poly ADP ribose polymerase cũng có thể đóng vai trò trong việc điều tiết quá trình chết rụng.
Although it has gained some traction in the art world, low-poly is a much more established style in video games, since it serves the dual purpose of reducing development time and giving the game a unique aesthetic style.
Mặc dù nó đã đạt được một số lực kéo trong thế giới nghệ thuật, low-poly là một phong cách được thiết lập nhiều hơn trong các trò chơi video, vì nó phục vụ mục đích kép là giảm thời gian phát triển và tạo cho trò chơi một phong cách thẩm mỹ độc đáo.
Excess fluid in the amniotic sac ( known as poly hydramnios ) may mean that the baby is n't swallowing normally or that there is a gastrointestinal obstruction .
Lượng ối dư thừa trong túi ối ( gọi là tình trạng đa ối ) có nghĩa là bé không nuốt nước ối bình thường hoặc bị tắc dạ dày - ruột .
Low poly meshes occur in real-time applications (e.g. games) as contrast with high poly meshes in animated movies and special effects of the same era.
Lưới low poly xảy ra trong các ứng dụng thời gian thực (ví dụ: trò chơi) tương phản với lưới high poly trong phim hoạt hình và các hiệu ứng đặc biệt cùng thời.
"Polis" is a Greek word that means a place with a sense of community.
"Polis" trong tiếng Hy Lạp nghĩa là một nơi mang tính cộng đồng.
The device consisted of a film of poly(N-vinylcarbazole) up to 2.2 micrometers thick located between two charge injecting electrodes.
Màng polyme được làm từ poly(n-vinylcarbazole) có độ dày 2,2 micromet, đặt giữa hai điện trở tiêm nhập.
Artyom vows to make amends by protecting the little Dark One, and the two travel to Polis, the Metro's central area, where a peace conference regarding D6 between the Rangers, Red Line, the Reich, and neutral Hansa is taking place.
Artyom sau đó thề sẽ đền bù bằng cách bảo vệ con Dark One và cả hai đi đến Polis, nhà ga trung tâm của Metro, nơi một giải pháp hòa bình giữa Hansa, Red Line, và The Fourth Reich đang diễn ra.
Poli's new girl.
Bạn gái mới của Poli.
Polis (/ˈpɒlɪs/; Greek: πόλις pronounced ), plural poleis (/ˈpɒleɪz/, πόλεις ) literally means city in Greek.
Thành bang hay Polis ( /ˈpɒlɪs/; πόλις, tiếng Hy Lạp cổ: ), plural poleis ( /ˈpɒleɪz/, πόλεις ), có nghĩa là thành phố ở Hy Lạp.
After the funeral, Poli moved to Canada with her youngest son, 15-year-old Daniel.
Sau đám tang, chị Poli và người con út 15 tuổi là Daniel chuyển đến Canada.
He had talked about your projects to Poli, is that it?
Ổng có nói về cái kế hoạch của anh với Poli, có đúng vậy không?
According to the SCPD, the guy that gave Helena a ride into town is a 22-year-old Poly Sci major at SCU, and a member of Gamma Tau, which totally explains the whole
Theo SCPD, anh chàng cho Helena quá giang là là nhà chính trị học 22 tuổi của SCU và là thành viên của Hội Thiên Văn, hoàn toàn lý giải câu chuyện
The big guy, that's Poli.
Gã bự, đó là Poli.
The peculiarities of the Greek system are further evidenced by the colonies that they set up throughout the Mediterranean Sea, which, though they might count a certain Greek polis as their 'mother' (and remain sympathetic to her), were completely independent of the founding city.
Các đặc thù của hệ thống Hy Lạp tiếp tục chứng minh bằng các thuộc địa mà họ thiết lập trên khắp vùng biển Địa Trung Hải, mặc dù chúng có thể coi như một Polis Hy Lạp nhất định như thành bang 'mẹ' của chúng(và vẫn có cảm tình với nó), chúng đã là một thành bang hoàn toàn độc lập.
It's called "Polis Station."
Chúng tôi gọi nó là "Polis Station".
Democracy was born in the ancient polis.
Dân chủ đã được sinh ra từ các thành phố cổ đại.
The oldest game on the popular game distribution site Steam with the tag "low-poly" is Mirror Moon EP, an space-themed exploration game with an emphasis on the low-poly style, which was released in September 2013.
Trò chơi lâu đời nhất trên trang phân phối trò chơi nổi tiếng Steam với thẻ "low-poly" là Mirror Moon EP, một trò chơi khám phá theo chủ đề không gian, nhấn mạnh vào phong cách low-poly, được phát hành vào tháng 9 năm 2013.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.