polling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polling trong Tiếng Anh.

Từ polling trong Tiếng Anh có các nghĩa là bầu cử, Đầu phiếu, đầu phiếu, bỏ phiếu, Bầu cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polling

bầu cử

Đầu phiếu

đầu phiếu

bỏ phiếu

Bầu cử

Xem thêm ví dụ

Included in several song polls, in 1999, BMI named it one of the top 100 most-performed songs of the 20th century.
Trong một số cuộc thăm dò ca khúc, năm 1999, BMI công bố đây là một trong 100 ca khúc được hát nhiều nhất thế kỷ 20.
For example, anything you want to post, like "get together" or "meet up" or "walk," it is automatically recorded and data mined and reported to a poll for further political analyzing.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
According to a 2006 Public Opinion Fund poll, 61 percent of the Russian people viewed the Brezhnev era as good for the country.
Một cuộc điều tra của Public Opinion Foundation tiến hành năm 2006 cho thấy 61% người Nga coi thời kỳ Brezhnev là tốt cho đất nước.
As the Great Depression gripped the world, N.A.P.A. created its Business Survey Committee in 1931 and began polling members on commodities.
Khi cuộc Đại khủng hoảng làm tê liệt thế giới, NAPA đã thành lập Ủy ban Khảo sát Kinh doanh vào năm 1931 và bắt đầu bỏ phiếu cho các thành viên về hàng hóa.
Audiences polled by PostTrak gave the film 2.5 out of 5 stars and a 37% "definite recommend".
Khảo sát khán giả do PostTrak tiến hành chấm bộ phim 2,5 trên 5 sao và 37% "chắc chắn giới thiệu" bộ phim cho người khác.
Mr. President, you are ahead in the polls in most of the country.
Thưa Tổng thống, ngài đang dẫn đầu trong các cuộc thăm dò trên cả nước.
Frank Sulloway of the Massachusetts Institute of Technology and Michael Shermer of the California State University conducted a study that found in their polling sample of "credentialed" U.S. adults (12% had Ph.Ds and 62% were college graduates) 64% believed in God, and there was a correlation indicating that religious conviction diminished with education level.
Cũng năm đó Frank Sulloway ở Viện Công nghệ Massachusetts và Michael Shermer ở Đại học Tiểu bang California (California State University) thực hiện một nghiên cứu mà kết quả thăm dò người Mỹ trưởng thành "có bằng cấp" (12% có bằng tiến sĩ, 62% tốt nghiệp đại học) cho thấy 64% tin vào Chúa Trời, và có sự tương quan cho thấy đức tin mạnh mẽ vào tôn giáo giảm dần khi học càng cao.
According to the Scottish government's consultation paper published on 25 February 2010, the cost of the referendum was "likely to be around £9.5 million", mostly spent on running the poll and the count.
Theo bài báo tham khảo ý kiến của chính phủ Scotland công bố trên 25 tháng 2 năm 2010, chi phí của cuộc trưng cầu dân "có thể sẽ đến khoảng 9,5 triệu £", chủ yếu chi cho hoạt động bình bầu và kiểm phiếu và một số hoạt động khác.
Allen Walker is popular with D.Gray-man readers; he was the most-popular character in the series' first Shōnen Jump poll.
Allen Walker là nhân vật được yêu mến của các độc giả D.Gray-man; anh đứng nhất trong cuộc bình chọn đầu tiên và thứ ba của Shōnen Jump cho các nhân vật được hâm mộ nhất bộ truyện.
During the Weimar Republic period, the KPD usually polled between 10 and 15 percent of the vote and was represented in the Reichstag and in state parliaments.
Trong thời kỳ Cộng hòa Weimar, đảng KPD thường đạt được 10 đến 15% số phiếu bầu và có đại diện ở Reichstag lẫn các nghị viện quốc gia.
Red Beard premiered in April 1965, becoming the year's highest-grossing Japanese production and the third (and last) Kurosawa film to top the prestigious Kinema Jumpo yearly critics poll.
Râu đỏ ra mắt vào tháng 4 năm 1965, trở thành phim có doanh thu cao nhất năm của Nhật Bản và là phim thứ ba (và cuối cùng) của Kurosawa đứng đầu cuộc thăm dò dư luận hằng năm của Kinema Jumpo.
In two TV Asahi web polls, the anime was voted the most popular anime of all time in Japan.
Trong cả hai lượt bình chọn của khán giả trên website TV Asahi, anime đứng đầu trong số những anime phổ biến nhất của mọi thời đại ở Nhật Bản.
The Sussex is one of several similarly coloured breeds of southern England – the others include the North Devon, the Hereford, the Lincoln Red and the Red Poll.
Sussex là một trong nhiều giống bò có màu tương tự thuộc miền nam nước Anh - những giống bò khác bao gồm Bò Bắc Devon, Bò Hereford, Bò Lincoln Red và Red Poll.
An August 2011 Public Policy Polling survey found that 21% of South Carolina voters thought that same-sex marriage should be legal, while 69% thought it should be illegal and 10% were not sure.
Một cuộc khảo sát thăm dò ý kiến chính sách công vào tháng 8 năm 2011 cho thấy 21% cử tri ở Nam Carolina cho rằng hôn nhân đồng giới nên là hợp pháp, trong khi 69% cho rằng nó là bất hợp pháp và 10% không chắc chắn.
Polls taken in America show that the number of people who say that they believe in hell increased from 53 percent in 1981 to 60 percent in 1990.
Cuộc thăm dò tại Hoa Kỳ cho thấy số người tin nơi địa ngục đã tăng từ 53 phần trăm trong năm 1981 lên đến 60 phần trăm trong năm 1990.
And then we poll the public and see where they score worst.
sau đó chúng tôi làm thăm dò công cộng và xem họ ghi điểm kém nhất ở đâu
Two of his albums, The Gambler and Kenny, are featured in the About.com poll of "The 200 Most Influential Country Albums Ever".
Hai trong số các album của ông, The Gambler và Kenny, được nêu tên trong cuộc thăm "200 Albums có ảnh hưởng nhất từ trước tới nay" của About.com.
In a 2009 Channel 4 UK poll, "Chasing Cars" was voted the number one "song of the noughties".
Trong cuộc thăm dò của Channel 4 tại Anh Quốc vào năm 2009, "Chasing Cars" được bầu chọn là "bài hát số một thập niên 2000".
In addition to voting on polls, you can also Like or Dislike them.
Ngoài cách bình chọn cho cuộc thăm dò ý kiến, bạn còn có thể nhấn vào biểu tượng Thích hoặc Không thích cho cuộc thăm dò đó.
The Square Meater is an Australian breed of medium framed, polled cattle which were developed by Rick Pisaturo of Mandalong Park near Sydney, New South Wales in the early 1990s from a base of Murray Grey genetics.
Bò Square Meater là một giống bò Úc có quy mô trung bình, không sừng, được nuôi dưỡng bởi Rick Pisaturo ở Mandalong Park gần Sydney, New South Wales vào đầu những năm 1990 từ cơ sở di truyền giống bò Murray Gray.
Although Kirkpatrick did not win America's Next Top Model, she was voted fan favorite in a poll the show held after the conclusion of the series.
Mặc dù Kirkpatrick đã không giành chiến thắng America's Next Top Model,nhưng cô lại được nhiều bình chọn yêu thích của các fan hâm mộ trong lần thăm dò ý kiến của khán giả trong một buổi trình diễn được tổ chức sau khi kết thúc mùa thi thứ 13.
Wouldn't it be much simpler to take out your grievances at the polling station?
Chẳng phải sẽ đơn giản hơn nếu thể hiện sự bất bình bằng cách bỏ phiếu sao?
We need you to pull your poll workers and your machines from those three counties.
Chúng tôi cần ngài rút về các nhân viên thăm dò và các máy móc của ngài từ 3 hạt đó.
A 2006 E.U. poll revealed that only 14% of Cypriots were in favour of same-sex marriage, with 10% also in favour of adoption.
Năm 2006 E.U. cuộc thăm dò cho thấy chỉ có 14% người Síp ủng hộ hôn nhân đồng giới, 10% cũng ủng hộ việc nhận con nuôi.
Throughout the campaign, however, Newsom suffered low poll numbers, trailing Democratic frontrunner Jerry Brown by more than 20 points in most polls.
Tuy nhiên, trong suốt chiến dịch, Newsom phải chịu số lượng thăm dò ý kiến thấp, vượt qua ứng cử viên hàng đầu của đảng Dân chủ Jerry Brown với hơn 20 điểm trong hầu hết các cuộc thăm dò.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.