pomo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pomo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pomo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quả táo, nút, táo, táo tây, bom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pomo

quả táo

nút

táo

(apple tree)

táo tây

bom

Xem thêm ví dụ

Luis XIII ponía ya la mano sobre el pomo de la puerta; al ruido que hizo el señor de Tréville al entrar, se volvió
Louis XIII đã đặt tay lên núm cửa, nghe thấy tiếng ông De Treville đi vào, lại quay lại.
Ponemos este menú viejo de comida para llevar en el pomo de la puerta.
Chúng tôi để cái menu này ở nắm tay cửa.
Podría conseguir más satisfacción de un pomo.
Quất cái tay nắm cửa còn làm tôi sướng hơn.
Quiero decir, la historia que cuento es que me enfadé con el posmoderminso -- el pomo -- y dije que los peces estaban 500 millones de años antes que el hombre y ya que vas a retroceder puedes retroceder hasta el principio.
Ý tôi là, câu chuyện tôi kể là tôi rất cú với chủ nghĩa hậu hiện đại đã nói rằng loài cá xuất hiện sớm hơn con người 500 triệu năm, và nếu bạn định quay lại, chúng ta sẽ quay lại lúc ban đầu.
Él giró el pomo de la puerta con su mano izquierda.
Anh ấy đã xoay cái tay nắm cửa bằng tay trái.
Mordió el pomo de la puerta del cuarto.
Em ấy cắn đứt nắm cửa phòng trẻ em.
¿Quién te dio la espada del león dorado en el pomo?
Ai cho cô thanh kiếm có hình đầu con sư tử?
Así que mandé hacer un nuevo pomo.
Nên ta đã cho làm lại viên ngọc ở chuôi kiếm.
Podéis sacarle brillo a mi pomo también.
Tiện tay đánh bóng cái gò nhỏ cho tao được đấy.
El fruto es un pomo con cinco carpelos, que madura a finales de otoño.
Quả là dạng quả táo với 5 lá noãn; chín vào cuối mùa thu.
Claramente, no entienden el significado de " la media en el pomo de la puerta ".
Rõ ràng, họ không phải tham gia vào chuyện " tất trên cái nắm cửa ".
Cogí el pomo con ambas manos y sacudí la puerta con fuerza, aunque sabía perfectamente que era inútil.
Tôi dùng cả hai tay túm nắm cửa và lắc lấy lắc để, dù tôi biết có làm vậy cũng vô ích.
Es como ver a un retardado follarse el pomo de una puerta.
Anh tưởng bọn tôi không biết gì sao?
La Unidad en Escena del Crimen sacó huellas del pomo y del marco de la puerta.
Đội khám nghiệm đã tìm thấy vân tay bên ngoài nắm cửa và ở viền khung cửa.
Fue el pomo de una puerta.
Đó là núm cửa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.