pooh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pooh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pooh trong Tiếng Anh.
Từ pooh trong Tiếng Anh có các nghĩa là xì, úi chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pooh
xìverb noun |
úi chàverb |
Xem thêm ví dụ
A featurette adaptation of one of A. A. Milne's Winnie-the-Pooh stories, Winnie the Pooh and the Honey Tree, was released in 1966, to be followed by several other Pooh featurettes over the years and a full-length compilation feature, The Many Adventures of Winnie the Pooh, which was released in 1977. Một phiên bản chuyển thể có độ dài vừa phải từ một trong những cuốn truyện thuộc bộ Winnie-the-Pooh của A. A. Milne, Winnie the Pooh and the Honey Tree, được phát hành năm 1966, và tiếp theo đó là một số tập phim Pooh khác ra đời trong một vài năm sau, và một bộ phim tổng hợp dài mang tên The Many Adventures of Winnie the Pooh, đã được phát hành năm 1977. |
And when Lionel started his bakery, the French pooh- pooh- ed it. Và khi Lionel bắt đầu tiệm bánh thì người Pháp coi thường nó. |
At the head of the horsehoe are the really serious pooh-bahs, and down the end of the horseshoe are the not-so-serious pooh-bahs, the junior woodchucks like me. Ở chính giữa vành đai là những quan chức rất trang trọng, còn về gần phía cuối thì toàn mấy người râu ria, mấy người trẻ tuổi như tôi. |
And when Lionel started his bakery, the French pooh-pooh-ed it. Và khi Lionel bắt đầu tiệm bánh thì người Pháp coi thường nó. |
You are the Winnie the Pooh sleeping in today. Em là gấu Winnie the Pooh ngủ ngày. |
At an Academy event, songwriter and Disney Legend Richard M. Sherman revealed that the film would feature the iconic "Winnie the Pooh" theme, and that he was working on three new songs for the film, titled "Goodbye Farewell", "Busy Doing Nothing" and "Christopher Robin", with the first one being performed by the voice cast, and the last two by Sherman. Tại một sự kiện của Viện Hàn lâm, Richard Sherman cho biết bộ phim sẽ có sự xuất hiện của bản nhạc chủ đề "Winnie the Pooh", và ông đang thực hiện ba bản nhạc mới mang tên "Goodbye Farewell", "Busy Doing Nothing" và "Christopher Robin", trong đó bài hát đầu tiên do dàn diễn viên lồng tiếng thể hiện, và hai bài còn lại do Sherman trực tiếp trình bày. |
Alex Ross Perry was hired to write the script and Brigham Taylor hired to produce the film, about an adult Christopher Robin returning to the Hundred Acre Wood to spend time with Pooh and the gang. Alex Ross Perry được chiêu mộ để thực hiện phần kịch bản và Brigham Taylor được mời đảm nhiệm vị trí sản xuất cho phim, với nội dung kể về một Christopher Robin trưởng thành quay trở lại khu Rừng Trăm Mẫu để gặp lại Pooh và những người bạn. |
Euroclydon! says old Dives, in his red silken wrapper -- ( he had a redder one afterwards ) pooh, pooh! Euroclydon! lặn cũ, bao bọc lụa màu đỏ của ông ( ông có một đỏ hơn sau đó ) Pooh, Pooh! |
Yes before Pooh becomes P'Tor girlfriend she also bought this book " 9 recipe of love ( for students ) " Ừk Trước khi Pooh trở thành bạn gái của anh Tor cậu ấy cũng mua cuốc sách này " 9 công thức cho tình yêu ( dành cho học sinh ) " |
Later, Italy was at the forefront of the progressive rock and pop movement of the 1970s, with bands like PFM, Banco del Mutuo Soccorso, Le Orme, Goblin, and Pooh. Sau đó, Ý đi tiên phong về phong trào progressive rock và pop vào thập niên 1970, có các ban nhạc như PFM, Banco del Mutuo Soccorso, Le Orme, Goblin và Pooh. |
Well, I'm not talking about Winnie the bleeding Pooh, am I? Vâng, tôi không nói về Winnie the Pooh chảy máu, tôi? |
Pooh, look, there's something here. Nhìn nè, có cái gì ở đây. |
He owns an old book which features the world of The Hundred Acre Wood, home of Winnie the Pooh. Ông có một cuốn sách cũ về cánh rừng Trăm Mẫu nơi Winnie the Pooh sinh sống. |
It was the first Disney film theatrically released in America to feature traditional cel animation since Pooh's Heffalump Movie (2005). Đây là bộ phim đầu tiên của Disney phát hành tại các rạp ở Mỹ có sử dụng công nghệ hoạt hình truyền thống trên vải kể từ phim Pooh's Heffalump Movie (2005). |
Merlin again instructs Sora, Donald and Goofy in the art of magic, and again requests that they retrieve the stolen parts of the Pooh storybook. Merlin lần nữa hướng dẫn Sora, Donald và Goofy, và tiếp tục nhờ họ đi tìm các phần bị mất của cuốn sách của Pooh. |
He stood so close that Tigger and Winnie the Pooh were almost touching the front of his T-shirt. Anh đứng gần đến mức Tigger và Gấu Pooh gần như chạm vào ngực áo phông của anh. |
" Is there a Piglet in the house? " said Pooh. Gấu Pooh hỏi đây: " Có con Heo con nào trong nhà không? " |
This was the first Disneytoon Studios film released theatrically in North America since Pooh's Heffalump Movie eight and a half years earlier in 2005. Đây là bộ phim đầu tiên của DisneyToon Studios phát hành tại các rạp ở Bắc Mỹ kể từ Heffalump Movie Pooh vào năm 2005. |
My Friends Tigger & Pooh is an American computer-animated children's television series inspired by A. A. Milne's Winnie-the-Pooh. My Friends Tigger & Pooh là một bộ phim hoạt hình nhiều tập dựng bằng máy tính của Hoa Kỳ, dựa theo tác phẩm Winnie-the-Pooh của A. A. Milne. |
Following Disney's licensing of certain rights to Pooh from Stephen Slesinger and the A. A. Milne Estate in the 1960s, the Milne story lines were used by Disney in its cartoon featurette Winnie the Pooh and the Honey Tree. Với việc hãng Disney mua lại bản quyền của Gấu Pooh từ Stephen Slesinger và A.A. Milne Estate vào những năm 1960, tuyến truyện của Milne đã được sử dụng trong phim hoạt hình Winnie the Pooh and the Honey Tree. |
Plans of a live-action Winnie the Pooh adaptation were announced in April 2015, and Forster was confirmed as director in November 2016. Kế hoạch thực hiện một phiên bản người đóng của Gấu Pooh xinh xắn được công bố vào tháng 4 năm 2015, và Forster được xác nhận là đạo diễn của tác phẩm vào tháng 11 năm 2016. |
At meetings he'd pooh-pooh Barry's suggestions. Trong cuộc họp, anh ta gạt đi các đề xuất của Barry. |
1926 – The children's book Winnie-the-Pooh, by A. A. Milne, is first published. 1926 – Cuốn sách đầu tiên kể chuyện về con gấu giả tưởng Winnie-the-Pooh của nhà văn Anh A. A. Milne được xuất bản lần thứ nhất. |
The "look" of Pooh was adapted by Disney from Stephen Slesinger's distinctive American Pooh with his famous red shirt that had been created and used in commerce by Slesinger since the 1930s. Tạo hình của Pooh được Disney chuyển thể từ hình ảnh Gấu Pooh Mỹ với chiếc áo đỏ nổi tiếng do Stephen Slesinger sáng tạo và sử dụng trong thương mại từ những năm 1930. |
A little drop of brandy-brandy windy-wandy for Rippy-pippy-pooh? Một chút Brandy cho cục cưng của ta nhé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pooh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pooh
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.