pop up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pop up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pop up trong Tiếng Anh.

Từ pop up trong Tiếng Anh có nghĩa là xuất hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pop up

xuất hiện

verb

There's great technologies popping up all over the globe.
Có những công nghệ tuyệt vời xuất hiện trên toàn cầu.

Xem thêm ví dụ

Ads in pop-up and pop-under windows
Quảng cáo trong cửa sổ bật lên và cửa sổ bật xuống
Follow the pop-up instructions to finish creating the Brand Paid Search and Generic Paid Search channels.
Thực hiện theo hướng dẫn bật lên để hoàn tất việc tạo kênh Tìm kiếm có trả tiền thương hiệu và kênh Tìm kiếm có trả tiền chung.
They can pop up without warning”
Mở ra lúc nào không hay”
Surprises will pop up all along life’s path.
Những điều ngạc nhiên sẽ xảy đến dọc trên con đường của cuộc sống.
Pops up every hour... for a couple of seconds and then it's gone.
Xuất hiện mỗi giờ khoảng vài giây rồi biến mất.
The headers will appear in the box that pops up.
Tiêu đề sẽ hiển thị trong hộp bật lên.
Make sure your browser settings don't block pop-ups—that'll prevent the invoice from opening.
Hãy đảm bảo cài đặt trình duyệt của bạn không chặn cửa sổ bật lên—điều đó sẽ ngăn hóa đơn mở ra.
We hope that this means no more pop- ups and other rubbish like that -- shouldn't be necessary.
Chúng tôi mong rằng điều này có nghĩa là sẽ không còn các quảng cáo dạng pop- up và các dạng tương tự -- chúng không cần thiết.
There's great technologies popping up all over the globe.
Có những công nghệ tuyệt vời xuất hiện trên toàn cầu.
Because I could build a pop-up metropolis.
Vì có thể tôi sẽ dựng lên một đô thị lớn.
Technology also popped up.
Kỹ thuật cũng tiến bộ.
Mining towns with such colorful names as Bullfrog, Greenwater, Rhyolite, and Skidoo popped up all over the valley.
Những khu thị trấn mọc lên khắp thung lũng và mang những tên ngộ nghĩnh như “ễnh ương”, “nước xanh lục”, “nham thạch” và “mô-tô trượt tuyết”.
You can turn off pop-up ads in Chrome and most other browsers.
Bạn có thể tắt quảng cáo bật lên trong Chrome và hầu hết các trình duyệt khác.
"Find My Friends pops up on iCloud.com". iMore.
Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2012. ^ “Find My Friends pops up on iCloud.com”. iMore.
We hope that this means no more pop-ups and other rubbish like that -- shouldn't be necessary.
Chúng tôi mong rằng điều này có nghĩa là sẽ không còn các quảng cáo dạng pop-up và các dạng tương tự -- chúng không cần thiết.
Popped up in the'90s with the paramilitaries in Colombia.
Trở lại vào những năm 90 và cầm đầu tổ chức phi quân sự Colombia.
Even in the happiest home , problems pop up and people argue from time to time .
Thậm chí là gia đình hạnh phúc nhất thì cũng có nhiều vấn đề nảy sinh và thỉnh thoảng người ta cũng tranh cãi và bất hoà .
But what about the pop- up menu where you put in your state?
Vậy còn pop- up menu - bảng chọn ( chỗ bạn phải điền tên tiểu bang ) thì sao?
Sorry to pop up unannounced, Nate.
Xin lỗi đã đến mà không báo trước, Nate.
It just pops up out of the blue.
chỉ tự dưng xuất hiện.
Let's just wait Blake pops up.
Hãy chờ Blake xuất hiện bất ngờ.
However, AdSense code may not be placed in inappropriate places such as pop-ups, emails or software.
Tuy nhiên, nhà xuất bản không được đặt mã AdSense ở những vị trí không thích hợp, chẳng hạn như cửa sổ bật lên, email hoặc phần mềm.
Don't open the pop-up menu.
Đừng dùng chuột để sổ bản chọn ra.
There's this thing -- how many people here have heard of pop-up stores or pop-up shops?
có những thứ này - bao nhiêu người ở đó có nghe về kho mở cửa hay cửa hàng mở của ?
If a pop-up about updating or downloading a program looks suspicious, don't click on it.
Nếu quảng cáo bật lên có nội dung cập nhật hoặc tải xuống chương trình có vẻ đáng ngờ, đừng nhấp vào đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pop up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.