portal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ portal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cửa, cổng, của, lối vào, Cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portal

cửa

(entrance)

cổng

(entrance)

của

(door)

lối vào

(entrance)

Cửa

(door)

Xem thêm ví dụ

Reabriremos el Portal, hallaremos la cura, pondremos fin a esto.
Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này
Esto tiene el doble objetivo de garantizar la privacidad de los usuarios y fomentar el uso de Osiris a participar activamente en un portal.
Điều này có 2 mục đích đó là đảm bảo sự riêng tư cho người dùng và khuyến khích việc sử dụng Osiris để tham gia tích cực trên portal.
Difundido por siete portales.
Được phát đi tại 7 cửa hàng.
De hecho, ahora llamo a la silla de ruedas acuática " portal ", porque literalmente me ha llevado a una nueva forma de ser a nuevas dimensiones y a un nuevo nivel de consciencia.
Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới.
" El Portal de Law " es solo un lugar.
Võ quán chỉ là một nơi ở
Verás este error si utilizas un portal Wi‐Fi en el que tengas que iniciar sesión antes de conectarte a Internet.
Bạn sẽ gặp lỗi này nếu đang sử dụng một cổng Wi-Fi yêu cầu bạn đăng nhập trước khi có thể kết nối mạng.
Cuando intentaron poner un portal hacia el infierno bajo la Corte.
khi chúng đang muốn làm một cánh cổng đến địa ngục dưới toà nhà.
La llave para abrir el portal hacia el Mundo de los Vivos es la Piedra Sagrada.
Chìa khóa để mở cánh cửa Sự sống là Đá thiêng.
Osiris sistema de portal sin servidor (usualmente abreviado como 'Osiris sps o 'Osiris) es una Freeware programa usado para crearlo portales web distribuidos a través de peer-to-peer en red (P2P) y autónomo de los servidores centralizados.
Osiris Serverless Portal System (thường được viết tắt bằng Osiris sps hoặc Osiris) là một chương trình freeware được sử dụng để tạo các trang web portal phân phối theo phương thức mạng hàng ngang peer-to-peer (P2P) và tự trị với các server tập trung.
El Portal 2 está caído.
Mất cổng số 2 rồi.
¿El comandante Krang dijo que esto abriría un portal a otra dimensión?
Nhưng gã Chỉ huy Krang nói là nó sẽ mở ra cổng đến chiều không gian khác?
Además, el nivel de seguridad del Palacio cayó en declive, y cerca del siglo XI, sólo el portal Yōmeimon en la muralla este, poseía guardia.
Ngoài ra, mức độ an ninh thực tế được duy trì tại cung điện đã suy giảm, vào đầu thế kỷ 11 chỉ có một cổng Yōmeimon ở phía đông là được bảo vệ.
Consultado el 4 de agosto de 2011. «Lagardere buys UK web portal Digitalspy.co.uk».
Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011. ^ “Lagardere buys UK web portal Digitalspy.co.uk”.
La página de inicio es la entrada principal o el portal a través del cual muchos usuarios acceden a YouTube.
Trang chủ là cửa trước hay cổng chính mà qua đó nhiều người dùng trải nghiệm YouTube.
Consultado el 8 de marzo de 2010. «Portal 2 PS3, Steam cross-platform play».
Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2010. ^ “News – Steam for Linux Now Available”. ^ “Portal 2 PS3, Steam cross-platform play”.
Acceder al Haas Portal desde un ordenador y recuperar la necesaria " clave "
Truy cập vào cổng Haas từ một máy tính và lấy các yêu cầu " Mã chủ chốt "
Pero las muestras de plantas que los enviados por el portal trajeron daban buena cuenta de que sus relatos eran ciertos.
Những con chó biểu hiện với các nhà nghiên cứu với những dấu hiệu này đã được đưa vào nghiên cứu.
Doctor, diríjanos de regreso al portal.
Tiến sĩ, hãy đưa chúng ta trở về phía cánh cửa.
Los dioses portales por lo general se colocan en parejas frente a frente, da mala suerte colocar las figuras de espaldas.
Các vị thần này thường đi theo cặp, phải đối mặt với nhau, nếu đặt đấu lưng lại thì là điềm gỡ chẳng lành.
Debemos impedir que los orcos abran el portal.
Chúng ta phải ngăn chúng mở cánh cửa.
Básicamente están viendo un portal hacia la conciencia diseñada por las criaturas marinas.
Các bạn đang cơ bản là đang nhìn vào một cánh cổng dẫn đến tiềm thức mà đã được thiết kế bởi những sinh vật biển.
En el Portal, desplácese a una serie de pantallas y hacer entradas para la información de la máquina como vas
Tại cổng, di chuyển một loạt các màn hình và làm cho các mục cho các thông tin máy tính như bạn đi
Sensui mata a Yusuke y luego se retira al recién creado portal al Mundo Demoníaco.
Sensui giết chết Susuke rồi rút lui vào trong con đường mới dẫn đến ma giới.
Y si es así, ¿podríamos reunirnos algún día con esos seres a través de un portal de otro mundo?
Và nếu vậy, có thể ta một ngày tụ họp lại với những sinh vật này bằng một cổng từ thế giới khác?
* Esta muralla tenía portales con enormes puertas de cobre.
Tường này có cổng với những cánh cửa bằng đồng to lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.