portador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ portador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người mang, người sở hữu, Vật trung gian truyền bệnh, băng tải, chủ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portador

người mang

(bearer)

người sở hữu

(possessor)

Vật trung gian truyền bệnh

(vector)

băng tải

(conveyer)

chủ nhân

(possessor)

Xem thêm ví dụ

Cerca de la mitad de estos se convierten en portadores crónicos, y, de cada 5, por lo menos 1 desarrolla cirrosis o cáncer del hígado.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Confío y ruego que todos veamos su potencial divino, que los veamos como portadores del santo sacerdocio y como misioneros que predican “...el evangelio sempiterno”5 por medio del Espíritu6 a “...las naciones del mundo” 7; que los veamos como padres y esposos fieles y como siervos valientes y líderes de la Iglesia y del reino de Dios en los últimos días.
Tôi tin tưởng và cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể thấy tiềm năng thiêng liêng của họ; rằng chúng ta có thể thấy họ tiến bước với tư cách là những người mang thánh chức tư tế, và với tư cách là những người truyền giáo đang thuyết giảng “phúc âm vĩnh viễn,”5 “qua Thánh Linh6 ”cho các dân tộc trên thế gian“;7 rằng chúng ta có thể thấy họ là những người chồng và những người cha trung tín, và là các tôi tớ dũng cảm và những người lãnh đạo trong Giáo Hội và thuộc Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này.
Es mi ruego y bendición que tengan éxito en cumplir con su misión como poseedores del sacerdocio del Dios Todopoderoso y siempre sean gozosos portadores de Su luz celestial.
Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài.
También hay que hacer esfuerzos especiales por visitar a los que asistieron a la Asamblea de Distrito “Portadores de Luz”.
Chúng ta nên đặc biệt cố gắng giúp đỡ những người đã đến dự hội nghị địa hạt “Người mang sự sáng” vừa qua.
Portadores de luz celestial
Những Người Mang Ánh Sáng Thiên Thượng
-Podéis acoger al portador, que es conde y grande de España. » - ¡Sueños dorados!
Chàng có thể tiếp đón người mang thư vốn là Bá tước và đại gia Tây Ban Nha. - Mộng vàng đây!
Liberia: En marzo los hermanos lograron celebrar la asamblea de distrito “Portadores de Luz” en un terreno de la Sociedad que colinda con la sucursal.
Liberia: Trong tháng 3 các anh em đã có thể tổ chức hội nghị địa hạt “Người mang sự sáng” trên thửa đất cạnh văn phòng chi nhánh.
Determiné rápidamente que era portador del virus H5N1.
Tôi lập tức xác minh đúng là nó có mang virus H5N1.
Como portadores del sacerdocio, se nos ha mandado a la tierra en tiempos difíciles.
Là những người mang chức tư tế, chúng ta đã được sinh ra trên thế gian trong thời điểm khó khăn.
Fue entonces cuando el cirujano del ejército británico Ronald Ross descubrió que los mosquitos eran los portadores de la malaria, no el mal aire o las miasmas, como se pensaba anteriormente.
Vậy nên, bệnh sốt rét là bệnh tương đối dễ chữa.
Más al sur del subcontinente indio, el león asiático es simbólico para los cingaleses, la mayoría étnica de Sri Lanka; el término deriva del indoario sinhala, que significa la ‘gente del león’ o la ‘gente con sangre de león’, mientras que un león portador de una espada es la figura central de la bandera de Sri Lanka. El león asiático es un motivo común en el arte chino.
Sư tử châu Á cũng là biểu tượng cho người Sinhala, dân tộc chính ở Sri Lanka; thuật ngữ bắt nguồn từ Indo-Aryan Sinhala, có nghĩa là "người sư tử" hay "người có máu sư tử", trong khi một con sư tử cầm kiếm là nhân vật trung tâm trên quốc kỳ Sri Lanka.
Desde hace algún tiempo, si prestan atención a la fase del portador de la señal de GPS, y si tienen conexión a Internet, pueden mejorar la exactitud de la posición de metros a centímetros, incluso a milímetros.
Lâu nay, nếu biết rằng bạn đang chú ý tới giai đoạn truyền tín hiệu GPS và nếu bạn có kết nối Internet khi đó bạn có thể định vị từ mức độ mét đến mức độ centimet thậm chí cả vị trí milimet.
Portadores de antorchas, y otros. ]
Người mang ngọn đuốc, và những người khác. ]
Hoy día, es un dulce privilegio para cualquiera de nosotros el que se ponga en nuestra boca la Palabra de Dios para que seamos portadores de su mensaje, prescindiendo de todo lo que contiene esa Palabra, incluso endechas, gemir y plañir.
Sau khi vâng lệnh Đức Chúa Trời nuốt “bản sách cuốn”, Ê-xê-chi-ên bình-luận như sau: “Trong miệng ngọt như mật” (Ê-xê-chi-ên 3:1-3).
- Pues bien, quiero la orden de que sois portador, dado que yo no la tengo y dado que necesito una
Tôi muốn cái lệnh ông đang mang theo, bởi vì tôi không có nó, và tôi lại cần có một cái
□ ¿Con qué propósito ha nombrado Jehová a sus siervos portadores de luz?
□ Đức Giê-hô-va đã làm cho dân sự của Ngài trở thành những người mang sự sáng với mục đích gì?
Tal como se profetizó, los testigos de Jehová —los portadores de luz de la actualidad— han sido perseguidos durante las pasadas ocho décadas, en las que han estado predicando las buenas nuevas del Reino de Dios “en toda la tierra habitada para testimonio a todas las naciones”.
Đúng như đã tiên tri, Nhân-chứng Giê-hô-va, những người mang sự sáng thời nay đã bị bắt bớ trong 80 năm qua trong khi rao giảng tin mừng về Nước Trời “khắp đất, để làm chứng cho muôn dân” (Ma-thi-ơ 24:7-14).
Los fabricantes no han incorporado esta técnica de fase portadora en sus chips de GPS económicos, porque no están seguros del uso que el público en general le daría a un sistema tan exacto que podría localizar las líneas de la palma de la mano.
Các hãng sản xuất không xây dựng nên kĩ thuật cho các thiết bị chuyên chở này trở thành con chip GPS với giá rẻ bởi vì họ không chắc công chúng nói chung sẽ làm gì với thiết bị định vị chính xác đến mức mà bạn có thể nhìn thấu những vết nhăn trên lòng bàn tay bạn.
Me gustaría afilarlas hasta el filo de la muerte antes de enfrentarnos al Portador de la lluvia
Ta muốn gọt giũa nó sắc đến chết người trước khi giáp mặt Kẻ Đem Mưa.
La víctima puede llegar a ser portadora de la enfermedad de Chagas por años (mientras tanto, puede que done sangre) antes de desarrollar complicaciones cardíacas que le causen la muerte.
Nạn nhân có thể bị bệnh Chagas nhiều năm (trong khi ấy có thể cho máu) trước khi bị các biến chứng tim chết người.
Yo mismo solo soy un portador de sus peticiones.
Ta có thể phong quan cho cậu.
El Portador del Anillo se dispone a partir al Monte del Destino.
Người mang nhẫn có nhiệm vụ đến ngọn Diệt Vong.
5 Cumplir nuestra comisión de portadores de luz exige un espíritu de abnegación.
5 Việc làm tròn sứ mệnh của chúng ta là những người mang sự sáng đòi hỏi tinh thần hy sinh.
Viaje de prioridad con un portador
Ưu tiên sơ tán khẩn cấp

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.