posh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posh trong Tiếng Anh.

Từ posh trong Tiếng Anh có các nghĩa là sang, cừ, chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posh

sang

adjective verb

Girl like this you take somewhere posh.
Phụ nữ như vầy anh phải dẫn đi chỗ nào sang trọng.

cừ

adjective

chiến

noun

Xem thêm ví dụ

Posh girls love a bit of rough.
Gái sang chảnh thích các anh phong trần cơ.
The scores went up to 50, which is what the posh schools of New Delhi, with a trained biotechnology teacher were getting.
Điểm số của chúng tăng lên 50 cũng là kết quả những trường tốt ở New Delhi, với giáo viên dạy sinh học giỏi, nhận được.
Now, tell that sweet little posh thing the pictures are safe with me.
Bây giờ, hãy nói với nàng bề trên bé nhỏ ngọt ngào rằng những bức hình an toàn trong tay tôi.
Not much to look at – nothing posh!
Không có gì để nhìn, chẳng có gì cao sang!
So from this small, superstitious, middle-class neighborhood of my grandmother, I was zoomed into this posh, international school [in Madrid], where I was the only Turk.
Từ một khu xóm trung lưu nhỏ bé, mê tín nơi bà tôi sống, tôi được vào học tại ngôi trường quốc tế sang trọng [tại Madrid], nơi tôi là người Thổ Nhĩ Kỳ duy nhất.
He was later cast in his second play Posh, a dark ensemble comedy about upper-class men attending Oxford University.
Sau đó anh thử vai cho vai diễn thứ hai của mình trong Posh, một vở kịch hài về những người đàn ông thuộc tầng lớp thượng lưu theo học tại Đại học Oxford.
With an upper class background set against a predominantly working-class electorate, Rees-Mogg was criticised by many constituents for being too posh, a claim he refused to acknowledge as an issue.
Là một người từ gia cấp thượng lưu tranh cử trong một khu vực bầu cử mà giới lao động chiếm đa số, Rees-Mogg bị chỉ trích là quá trưởng giả, một nhận xét ông từ chối thừa nhận như là một vấn đề.
She was famously known as "Posh Spice" of the pop music group Spice Girls, one of the world's top pop groups at the time, and his team was also enjoying a great run of success.
Khi đó cô nổi tiếng với tên gọi "Posh Spice" trong ban nhạc pop Spice Girls, một trong những ban nhạc pop nổi nhất thế giới lúc bấy giờ, còn đội bóng của anh cũng đang đi từ thành công này đến thành công khác.
Look, Soph - that's a really posh one.
Xem kìa, Soph, đó là con robot tài giỏi.
They are posh, they're wealthy, they're less likely to have outdoor jobs, they're less likely to do manual labor, they have better social support, they're less likely to smoke -- so for a whole host of fascinating, interlocking social, political and cultural reasons, they are less likely to have skin wrinkles.
Họ là người bề trên, họ giàu có, có thể họ ít làm việc ở bên ngoài hơn, có thể họ ít phải lao động tay chân hơn, họ có trợ cấp xã hội tốt hơn, có thể họ ít hút thuốc hơn như vậy, vì một loạt những lý do đan xen về văn hóa, chính trị, xã hội, họ có thể có ít nếp nhăn hơn.
They're good detectives, just no self-respecting cop Wants to have his ass kicked by some broad with a posh British accent.
Họ là thám tử giỏi, chỉ là không cảnh sát có lòng tự trọng nào muốn bị đá bởi phụ nữ có giọng Anh sang chảnh.
" you big, silly, posh bastard. "
" đồ to con ngu ngốc bảnh chọe. "
He had a f... a fine face, and posh clothes, and that medallion around his neck, the one with the sun's rays.
Hắn... rất đẹp trai và đeo một cái mề đay trông nó giống hình mặt trời vậy.
Though it is known for a shimmery white coat and posh tail, Turkish angora cats can display a variety of colors.
Mặc dù loài này được biết đến với một bộ lông lung linh màu trắng, mèo Angora Thổ Nhĩ Kỳ có thể có bộ lông với nhiều màu sắc khác nhau.
It's very posh.
Rất bảnh đấy
In 1999, when it was being rumoured that his "anachronistically posh" accent was working against his chances of being selected for a safe Conservative seat, Rees-Mogg was defended by letter writers to The Daily Telegraph, one of whom claimed that "an overt form of intimidation exists, directed against anyone who dares to eschew the current, Americanised, mode of behaviour, speech and dress".
Năm 1999, khi có tin đồn rằng giọng nói "trưởng giả lỗi thời" của ông đã làm việc chống lại cơ hội được lựa chọn cho một ghế bảo thủ an toàn, Rees-Mogg được bảo vệ bởi những người viết thư cho tờ báo The Daily Telegraph, một người trong số họ cho rằng "một hình thức công khai hăm dọa tồn tại, nhằm chống lại bất cứ ai dám tránh hành vi, cách nói và ăn mặc hiện tại theo kiểu Mỹ hoá".
Posh boarding place in Surrey.
1 trường nội trú đắt tiền ở Surrey.
The couple were dubbed "Posh and Becks" by the media.
Cặp này còn được giới truyền thông gọi là "Posh và Becks".
Pish-posh, we needn't talk about it.
Thôi nào, Chúng ta không cần nói đến nó nữa.
Years from now, you'll be at a posh cocktail party congratulating yourself... on how you spent a weekend with an asshole from Hollywood for your art.
và vài năm sau các bạn có thể nâng cốc chúc mừng bản thân vì hôm nay đã dành buổi cuối tuần trong 1 căn phòng nhỏ này để nghe 1 tên khốn tới từ hollywood huyên thuyên về vấn đề của bạn
You go to your nice, posh, international hotel somewhere, and you come in and you put down your clothes and you go to the bathroom, and what do you see?
Bạn đến khách sạn quốc tế, sang trọng, đẹp đẽ ở đâu đó và bạn đi vào, cởi bỏ quần áo xuống Bạn đi vào nhà tắm, và bạn thấy gì?
Too posh for a free plug, right?
Thế là đã quá lịch sự cho cái chuồng trống rỗng đó rồi, đúng không?
Oh, the posh boy loves the dominatrix.
Oh cậu bé dễ thương yêu người phụ nữ có chút tàn bạo.
I don't know why he had a posh English accent, but I assume he did.
Tôi không biết tại sao anh ta có chất giọng thanh lịch thế, nhưng tôi cho là anh ấy có.
She continued her artistic education in Wrocław with a professor Gisela Posh.
Sau đó tiếp tục học nghệ thuật ở Wrocław với giáo sư Gisela Posh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.