upmarket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upmarket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upmarket trong Tiếng Anh.
Từ upmarket trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao, sang trọng, cao cấp, đắt tiền, đắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upmarket
cao
|
sang trọng
|
cao cấp
|
đắt tiền
|
đắt
|
Xem thêm ví dụ
It is known as an upmarket shopping area, with the main shopping street dubbed 'Cheongdam Fashion Street'. Nó còn được biết đến như một khu vực mua sắm sang trọng, với con đường mua sắm chính được đặt tên 'Phố thời trang Cheongdam'. |
However, despite the recent explosion of upmarket brand shops that pushes artists to move toward the southern area near Hapjeong Station, the street still enjoys a reputation as the city's prime spot for indie musicians. Tuy nhiên, bất chấp sự bùng nổ gần đây của các cửa hàng thương hiệu cao cấp đẩy các nghệ sĩ di chuyển về phía nam gần ga Hapjeong, đường phố vẫn nổi tiếng là địa điểm chính của các nhạc sĩ indie. |
This formerly blue collar but now upmarket neighborhood houses 100,000 residents of Granada, making it the largest neighborhood or 'barrio'. Nơi này trước đây là nơi của tầng lớp công nhân nhưng bây giờ là khu phố thượng lưu có 100.000 cư dân của Granada, khiến nó trở thành khu dân cư hay 'barrio' lớn nhất. |
It is an upmarket residential, fashion, shopping, and educational area. Nó là một khu dân cư cao cấp, thời trang, mua sắm, và khu giáo dục. |
Much of the land between the coastal strip and the hinterland were once wetlands drained by this river, but the swamps have been converted into man-made waterways (over 260 kilometres (160 mi) in length or over 9 times the length of the canals of Venice, Italy) and artificial islands covered in upmarket homes. Phần lớn đất giữa dải đất ven biển và vùng nội địa là vùng đất ngập nước thoát ra từ con sông này, nhưng đầm lầy đã được chuyển đổi thành đường thủy nhân tạo (trên 260 km (160 mi) chiều dài gấp 9 lần chiều dài các kênh đào của Venice, Ý) và các đảo nhân tạo được bao phủ trong các ngôi nhà cao cấp. |
The first commercial FM broadcasting stations were in the United States, but initially they were primarily used to simulcast their AM sister stations, to broadcast lush orchestral music for stores and offices, to broadcast classical music to an upmarket listenership in urban areas, or for educational programming. Các đài phát thanh FM thương mại đầu tiên ở Hoa Kỳ, nhưng ban đầu chúng chủ yếu được sử dụng để simulcast (phát lại, tiếp sóng) các đài lân cận AM, phát nhạc cho các cửa hàng và văn phòng, để phát nhạc cổ điển cho người nghe thính phòng ở khu vực thành thị, lập trình. |
The market was located in Tsukiji in central Tokyo between the Sumida River and the upmarket Ginza shopping district. Chợ nằm tại quận Tsukiji thuộc trung tâm Tokyo, nằm giữa sông Sumida và khu mua sắm Ginza cao cấp. |
I went to see a friend of mine, and he made me wait in his apartment in Malabar Hill on the twentieth floor, which is a really, really upmarket area in Mumbai. Tôi tìm gặp một người bạn, và anh ấy bắt tôi đợi trong căn hộ của anh ấy ở Malabar Hill ở tầng 12, đó thực sự là một khu vực cao cấp ở Mumbai |
From the outset, it positioned itself as an elegant and exclusive upmarket shopping venue, with shops offering luxury goods. Ngay từ đầu, nó đã định vị là một địa điểm mua sắm thượng lưu thanh lịch và độc quyền, với các cửa hàng cung cấp hàng hóa xa xỉ. |
With the reintroduction of Chevrolet to Europe, GM intended Chevrolet to be a mainstream value brand, while GM's traditional European standard-bearers, Opel of Germany, and Vauxhall of United Kingdom would be moved upmarket. Với sự trở lại của thương hiệu Chevrolet ở châu Âu, GM dự định biến Chevrolet là một thương hiệu giá trị chủ đạo, trong khi sản phẩm châu Âu truyền thống của GM, Opel của Đức, và Vauxhall của England sẽ di chuyển lên phân khúc thị trường cao hơn. |
Mr Kien , who was born in 1964 , another dragon year , was arrested by police at his luxury villa in the upmarket West Lake district of Hanoi . Ông Kiên , sinh năm 1964 – một năm con rồng khác , đã bị cảnh sát bắt giữ tại biệt thự sang trọng của mình tại quận " người giàu " Tây Hồ , Hà Nội . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upmarket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới upmarket
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.