Postfach trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Postfach trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Postfach trong Tiếng Đức.
Từ Postfach trong Tiếng Đức có nghĩa là hộp thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Postfach
hộp thưnoun |
Xem thêm ví dụ
In der Regel stellen die Nutzung eines unabhängigen Internet-Hosting-Diensts eines Drittanbieters in den USA für Ihre Webseiten, das Mieten von Webservern, die sich in den USA befinden, sowie die Angabe eines Postfachs oder einer Mail-Weiterleitungsadresse in den USA für Zahlungseingänge und -ausgänge keine Aktivitäten in den USA dar. Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ. |
Dies ist ein enorm kompliziertes Programm, und doch hat Torvalds das jahrelang nicht mit automatisierten Werkzeugen gemacht, sondern aus seinem Email- Postfach heraus. Đây là chương trình vô cùng phức tạp, dù vậy, trong nhiều năm, Torvalds quản lý nó không cần công cụ tự động nào, chỉ có email của anh ta. |
Virtuelles Postfach (Benutzer Hộp thư ảo (người dùng |
Dies ist ein enorm kompliziertes Programm, und doch hat Torvalds das jahrelang nicht mit automatisierten Werkzeugen gemacht, sondern aus seinem Email-Postfach heraus. Đây là chương trình vô cùng phức tạp, dù vậy, trong nhiều năm, Torvalds quản lý nó không cần công cụ tự động nào, chỉ có email của anh ta. |
In der Regel gilt es nicht als Aktivität in den USA, wenn Sie einen unabhängigen Internet-Hosting-Service eines Drittanbieters in den USA für Ihre Webseiten nutzen, Webserver mieten, die sich in den USA befinden, oder ein Postfach bzw. eine Weiterleitungsadresse in den USA für Zahlungseingänge angeben. Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành các Hoạt động tại Hoa Kỳ. |
Postfach # (Vorderseite unten Hộp thư # (mặt dưới |
Wie werdet ihr als Missionar die geistige Kraft erhalten, die Tür, das E-Mail-Postfach und das Herz derer zu öffnen, die in der Mission wohnen, wo ihr tätig sein werdet? Làm thế nào các anh em sẽ nhận được quyền năng thuộc linh với tư cách là một người truyền giáo để được mời vào nhà, gửi thư điện tử, và tìm đến những người trong khu vực phái bộ truyền giáo nơi các anh em sẽ phục vụ? |
Die dritte hat ein Postfach, ein Block von Tillmans Krankenhaus entfernt. Người thứ ba có hòm thư ở bưu điện cách khoảng một khoảng đường từ bệnh viện của bác sĩ Tillman. |
Die E-Mail-Adressen, deren E-Mail-Postfächer der Mailserver verwaltet, erben ihren Domain-Part vom Domain-Namen des Mailservers. Các địa chỉ thư điện tử, mà hộp thư được máy chủ thư điện tử quản lý kế thừa phần tên miền của chúng từ tên miền của máy chủ mail. |
Postfächer an unternehmensfremden Standorten sind nicht zulässig. Không chấp nhận hòm thư bưu điện hoặc hòm thư đặt tại những vị trí xa xôi. |
Das Postfach an das die Agentur die Fotos geschickt hat wurde in bar bezahlt und für einen Monat gemietet. Hộp bưu tín mà công ty ấy gửi ảnh chân dung qua được thanh toán bằng tiền mặt và được thuê trong một tháng. |
Lindsey Farris hat hier ein Postfach. Lindsey Farris đã thuê một hòm thư ở đây. |
Kein Verwaltungsrat, ein Postfach als Adresse und sie macht Verluste auf den Bahamas. Không có hội đồng quản trị, hộp thư liên lạc và nó hoạt động một cách thua lỗ ở Bahamas. |
Grundsätzlich stellen die Nutzung eines unabhängigen Internet-Hosting-Service eines Drittanbieters in den USA für Ihre Webseiten oder Webanwendungen, das Mieten von Webservern, die sich in den USA befinden, sowie die Angabe eines Postfachs oder einer Weiterleitungsadresse in den USA für Zahlungseingänge keine Aktivitäten in den USA dar. Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web hoặc ứng dụng web, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ. |
Jeder G Suite-Nutzer hat ein eigenes Postfach sowie Google Drive mit 30 GB (zum Speichern und Teilen von Dateien), Hangouts (Videokonferenzen und Chat), Docs, Tabellen, Präsentationen, Formulare, Kalender und Sites. Mỗi người dùng G Suite có hộp thư riêng, Google Drive (lưu trữ và chia sẻ tệp) có 30 GB, Hangouts (trò chuyện và họp qua video), Google Tài liệu, Google Trang tính, Google Trang trình bày, Google Biểu mẫu, Lịch Google và Google Sites. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Postfach trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.